Page 137 - Bộ Đề Toán Luyện Thi THPT
P. 137

Với phưcmg trình (2), ta thấy cos—  ^  0,

        nên phương trình (2) o  (2 -  cosx)tan—  = 2
                                             2
        Đặt t = tan—, ta có phương trình: 3t^ -  2t^ + t -  2 = 0
                   2

           (t -  l)(3t^ + t + 2) = 0ci>t=l<=>  tan—  = 1   X =  —  + 2k7ĩ.
                                                 2            2
        Vậy nghiệm X = 2k7ĩ; X =  —  + 2k7t, k  e  z.

     b)  Vì:  c|:  = c:~'^  nên: T =  ic ị + 2Cị + 3C^ +... + (n + DC;:

        hay T =  IC" + 2C"-' + 3C;:^" +... + (n + 1X3°
        Cộng vế theo vế:  2T = (n + 2)  (C° + cj, +   + ... + CJỊ)  = (n + 2).2"
        Vậy T =  1C°  + 2c;, + 3C^ +... + (n + ixi;;  = (n + 2)2
     Câu 7. Ta có AC^ = AB^ + BC^ = 25a^
        nên tam giác ABC vuông tại B
        =>  S aa bc  =   6 a^
        Vậy:  V a b c .a'B'C’ = 18a^
        Gọi N là trung điểm AB
        ^  AM 1  A'N =:> A N  c  (P).
        Mà BC 1  AM, nên BC // (P)
        => (P) cắt mp(ABC) theo giao
        tuyến NI song song BC => A"N 1  NI (I  e  AC).        B’
        Vậy:  S aa'n i =   Ì A ’N.NI =

     Câu 8. Ta có (C) có tâm 1(2; -1), R = 1  và d(I; Ox) =  1  = R.
        Vậy OB: y = 0. (C) không tiếp xúc Ox, nên OA có dạng
            y = kx    kx -  y = 0 (k ÌẾ 0)

            d(I, OA) = R <íí>        = 1 o  3k' + 4k = 0 <=> k = - -
                                 + 1
        Vậy OA: 4x + 3y = 0.

        Ta CÓ  Xa  =  Xi = 2 =>
                                ^ ^ 3
        (C) tiếp xúc với Ox tại T(2; 0) => B(4; 0).

        Suy ra AB qua B(4; 0) và có VTCP  ÃB = 1^2;- j  nên VTPT (4;-3).

        Vậy A B ;4 x - 3 y - 16 = 0.


                                                                      -BĐT- 137
   132   133   134   135   136   137   138   139   140   141   142