Page 123 - Bộ Đề Toán Luyện Thi THPT
P. 123

Câu  5.  (1  điểm)  Trong  không  gian với  hệ  toạ độ  Oxyz,  cho  hình  hộp  chữ
         nhật  ABCD.AiB|C]D|  vơi  Ai(0;  0;  0)^  B i ( l ;   0;  0),  Di(0;  2;  0),
         A(0;  0;  3).  Gọi  M,  N,  p,  Q  lần  lượt  lềc trung  điểm  các  cạnh  AB,  B | C i ,
         C i D i ,  DịD.  Chứng minh rằng các điểm M, N,  p, Q cùng thuộc một mặt
         phăng  (a).  Xác  định thiết diện của hình hộp khi  cắt bởi  mặt phẳng (a),
         tính thể tích của khối chóp có đinh c  và đáy là thiết diện đó.
     Câu 6. (ỉ  điểm)
                                                            í
         a) Giải phương trình;  -ị:^cot X + — —   — = 2 sin  X +  ■
                               yj2  ,   » 1 1 1   A   T*  c u a   A  J
                                        sin X + cos X
                                ỵ
         b) Giẹo đồng thời 2 đồng xu cân đối 3 lần độc lập liên tiếp. Tính xác suất
             để cỏ ít nhất 2 lần cả 2 đồng xu đều sấp.
     Câu 7. (1  điểm)  Cho  hình  trụ  có  hai  đáy  là  hai  hình  tròn  tâm o, O'  và  có
         chiều cao  h = a.  Gọi  A,  B  là hai  điểm thuộc  đưòrng tròn đáy  tâm o sao
         cho  AOB  = 60“. Vẽ đường sinh AA'.  Biết góc giữa đường thẳng A '0 và
         mặt  phẳng  (AA'B)  bằng  30°.  Tính  theo  a  khoảng  cách  giữa  hai  đường
         thẳng O Ọ 'và A'B.
     Câu 8. (1  điểm) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho tam giác ABC biết A(1; 4),
         phương trình đường cao BH là X  -  2y + 9 = 0, phương trình đường phân
         giác trong CD là X + y -  3 = 0. Tìm hai đỉnh B và c.

     Câu 9. (1  điểm) Giải phương trình:  2-\/x^ - 9  = (x + 5)-/^  ^  .
                                                           V X - 3
     Câu  10. (1  điểm) Cho các số thực dương a, b, c thỏa điều kiện:
          a + b + c = 1. Tim giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
             ^    2                 3
                    + b^ +     ab + bc + ca
                                      LỜI GIẢI

      Câu 1. Hàm số: y =
                          2 -  X
         • Tập xác định: D = R \  {2}.
                                4
         • Sự biến thiên: y' =        > 0, Vx  2.
                             ( 2 - x ) = =
         Đường thẳng X = 2 là tiệm cận đứng, vì  lim y = +CO,  lim y = -00
                                             x->2”       x->2'^
         Đường thẳng y = 0(trục hoành) là tiệm cận ngang vì
                         4
          lim y =  lim  — ^—  = 0.
         X -> ±«o   X -> ±00  2 — X
         Bàng biến thiên       -00      2     +»
                             X
                            y'      +      +
                                      +00
                            y                   0
                               0 / ^     —00
                                                                       -BĐT- 123
   118   119   120   121   122   123   124   125   126   127   128