Page 117 - Bộ Đề Toán Luyện Thi THPT
P. 117
Xét c = ^ . Giải tưomg tự ta được A = B = c = 0 (loại).
Vậy đường thẳng d: y + 1 = 0; d: 3x - 4y + 11 = 0.
Câu 9. Đặt t = Vx - 4 điều kiện t > 0 và ta có t^ = X - 4
BPT J - + > / x - 4 ^ 8 - X o 11 + 2 I > 2(4 - t^)
o 2t^ + t - 6 > 0 hoặc 2t^ - 1 - 10 > 0 <IÍ> t > -
2
í 25
Giải ra nghiêm bất phưomg trình: X > — .
4
xy^ yz^ ZX^ xy^ yz^ ZX^
Câu 10. Ta có 3 - A = - ^ ^ +
X + y^ y + z^ z + x^ 2 ^ 5 ^ 2 ^ 5 ^ 2 ^ / ^
^ Vxy.y yịyz.í Vzx.x
2 2 2
xy + y yz + z zx + z 1 ,
< ---- ^ ^ — + —- — = — (x + y + z + xy + yz + zx)
4 4 4 4
< - [ 3 + - ( x + y + z ) ^ ] = - ( 3 + 3 ) = - = > 3 - A < - = > A > -
4 3 4 2 2 2
' 3
Dâu "=" xảy ra khi và chỉ khi X = y = z = 1. Vậy minA = —.
2
ĐE SO 12
’ ' ' 2 X^
Câu 1. (1 diêm) Khảo sát và vẽ đô thị (C) của hàm sô: y = 1 + 2x - — . Suy
, 2 X ^ X
ra sô nghiêm của phưcmg trình; 1 + 2x - — = m theo tham sô m.
4
2 x - 3
Câu 2. (1 điểm) Tiếp tuyến của đồ thị (C) của hàm số y = t ạ i M c ắ t
x - 2
các đường tiệm cận của (C) tại A và B. Gọi I là giao điểm của hai đường
tiệm cận. Tìm tọa độ điểm M, sao cho đường tròn ngoại tiếp tam giác
lAB có diện tích nhỏ nhất.
Câu 3. (1 điểm)
a) Giải phưomg trình nghiệm phức: (z - i)(z'* + (1+ i)z^ + i) = 0.
b) Giải phưcmg ữình: logjị(2x^) == log2 X .
Câu 4. (1 điểm) Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số:
y = (x - 2)lnx và trục Ox. Tính diện tích của (H).
Câu 5. (1 điểm) Trong không gian Oxyz, cho hình hộp chữ nhật
ABCD.A'B'C'D’ có A trùng vơi gốc o, B(a; 0; 0), D(0; a; 0), A'(0; 0; b),
-B Đ T-\\1