Page 108 - Bộ Đề Toán Luyện Thi THPT
P. 108

DE SO 10



      Câu 1. (1  điểm)  Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị  của hàm số. y =  ——- .
                                                                          x + 1
      Câu 2. (1  điểm)
          Tìm m để các tiếp tuyến của đồ thị (Cm) của hàm số:
          y = x“ + mx^ -  m -  1  tại các điểm cố định của (Cm) vuông góc với nhau.
      Câu 3. (1  điểm)
          a) Giải phưomg trình sau trên tập hợp các số phức: 2^* + 4 = 0.
          b) Giải phương ưình:  21og2X  + 31ogx(2x +  1) = 6 + log2(2x +  1).

      Câu 4. (1  điểm)  Tính tích phân I =  [—    ---- d x .
                                         ' x(e* + In x)
      Câu 5. (1  điểm)  Trong không gian toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng (a) và
               '  u  _                    x + 2   y + 1   z   x - 2    y - 1    z + 2
          (b)  có  phương  ưình  lân  lượt  là  —^— = — — = —;  ------ =   ------= —^— .
                                            4      -  1  1  4        -1      1
          Chứng  minh  (a)  song  song  với  (b),  tính  khoảng  cách  giữa  chúng.  Viết
          phương trình mặt phẳng (a) qua (a) và vuông góc với mp((a), (b)).
      Câu 6. (1  điểm)
          a) Cho tam giác  ABC, tính:
                  *    A  ,    B
              s =   t a n —    t a n —     +   t a n —  t a n —    +   t a n   —  t a n ^ .
                      2     2         2     2        2    2
          b) Tính tổng: s   =   3C° +5C;,+ ic ị +. . .   +   (2n +3)Cl.
      Câu  7.  (1  điểm)  Cho hình chóp  S.ABCD có  đáỵ  ABCD  là hình vuông tâm
          o .   Hình chiếu của s   lên mặt đáy trùng với điểm H là trung điểm của AO.
          Mặt phẳng  (SAD)  tạo với đáy một góc 60° và s c   = a. Tính thể tích khối
          chóp S.ABCD  và khoảng cách giữa AB và s c .
      Câu 8.  (1  điểm) Trong mặt phang tọa độ Oxy, tìm tọa độ các đỉnh A, B, c
          của tam giác cân ABC, biết AB = AC = 5, đườnẹ cao AH có phương
          trình: 3x -  y -  6 = 0,  các đỉnh B và c   lần lượt nam trên các đường thẳng
          di; 7x + 3 y - 5   =   0 ,   d 2:   x - y - 4  = 0.
      Câu 9. (1  điểm) Giải hệ  phương trình;

                                           , ( x , y . R  ) .
              76x^ - 20y^ +2 = ^4x(8x + 1)
      Câu 10. (1 điểm)  Cho 2Ị, b, c là các số thực dương. Chứng minh bất đẳng thức:
             a + b
          ------1—      b + c   ^   c + a   2(ab + bc + ca)   13
           a + b + 2c  b + c + 2a  c + a + 2b  3 ( a ^ + b ^ + c ^ )    6
          Dấu đẳng thức xảy ra khi nào?




       108 -BĐT-
   103   104   105   106   107   108   109   110   111   112   113