Page 233 - Bí Quyết Kéo Dài Tuổi Thọ
P. 233

nhố  lại  các  ký  ức.  Mà  vitamin  Bi,  Bg,  chất  khoáng  (như  kẽm)
      ngoài  ra  vitamin  Bg,  B 9 ,  B j 2   còn  giúp  cơ  thể  ngăn  việc  tích  tụ
      homocystein một chất có xuất phát từ sự chuyển hoá các protein
      là chất tạo môi trường gây độc hại cho các tế bào thần kinh.
         Mức yêu cầu hình thường vitamin cho cơ thể

         Tên       Liều trung bình      Nguổn cung cấp từ tự nhiên
                    mỗi  ngày cho
                    một người lớn
          A       0,9-1,1mg   trong   Bơ,  trứng,  sữa,  gan(  cá  biển  hoặc  cá
                  đó có 60%  là  beta   nước  ngọt;  cà  rốt,  rau  xanh,  trái  chín
      Tiền vitamin
                  - caroten        vàng,  trái  cây  họ cam,  các loại củ  nhiều
          A                        màu sẫm.
          D       0,010-0.015mg    Dầu  cá,  cá  thu,  cá  trích,  cá  hồi,  cá  mòi,
                                   trứng, gan  heo
          E        100-400mg       Trứng,  thịt  lòng,  sữa,  bắp  cải,  rau  dền,
                                   giá, dầu thưc vât nguyên chất
          Bi       1,3-1,5mg       Bánh  mỳ,  rau  cải  khô,  trứng,  thịt  heo,
                                   ngũ cốc

          B2      1,5-1,8mg        Tất  cả  các  sản  phẩm  từ sữa,  thịt,  lòng,
                                   cá,  ngũ cốc
          B3      15-18mg          Men  bia,  thịt,  thịt  lòhg,  rau  cải  khô,  cà
                                   phê rang

          Bs      7-10mg           Men  bia,  thịt,  lòng  đỏ  trứng,  thịt  lòng,
                                   nấm, ngũ cốc
          Bg      2-2,5mq          Men  bia, thít, thít lòng,  rau xanh, trái cây
          B„      0,1-0,3mg        Men bia, chocolat, thít lòng, trứng

          B9      0,3mg            Rau  xanh,  hạt  (bắp,  đậu),  trái  cây  sấy
                                   khô,  hạt dẻ, lòng đỏ trứng,  mầm lúa
          B u     0,003mq          Thít bò,  cá, tôm cua, trứng
          c       70-100mg          Rau  xanh,  trái  cây  tươi,  rau  dền,  tôm
                                   cua,  bắp cải, trái cây ho cam


                                                                 233
   228   229   230   231   232   233   234   235   236   237   238