Page 146 - Bệnh Tiểu Đường Và Cách Điều Trị
P. 146

Thể  trọng  tiêu  chuẩn  X  146  kỉlôjun  hoặc  35
      KCal, tính toán được:
          63  X  146  =  9198  kilôjun  hoặc:  63  X  35  =
      2.205 KCal.
          Biểu 4: Biểu hàm lượng cholesterol trong một
      số thức ăn (mỗi thứ là lOOg)

                                                     Hàm
                      Hàm lượng
         Tên thực                    Tên thực        lượng
                      cholesterol
          phẩm                         phẩm        cholesterol
                         (mg)
                                                      (mg)
       Thịt  lợn  (nạc)  77        Thịt dê  (nạc)  65
       Thịt  lợn  (mỡ)  107        Thịt dê  (mỡ)   173
       Óc lợn         3100         Óc dê           2099
       Gan  lợn       368          Gan dê          147
       Lưỡi  lợn      116          Lưỡi dê         130
       Tim km         158          Tim dê          323
       Phổi  lợn      314          Phổi dê         215
       Thận lợn       405          Thận dê         354
       Dạ dày lợn     159          Dạ dày dê       124
       Đại  tràng  lợn  180        Đại  tràng dê   111
       Ruốc thịt  lợn  163         Thịt thỏ        83
       Thịt bò (nạc)  63           Sữa bò          13
       Thịt bò (mỡ)   194          Sữa bò chua     12
       Óc bò          2670         Pho mát sữa     11
       Lưỡi bò        102          Sữa  hộp        39
       Tim bò         125          Bơ              104
       Gan bò         257          Bột sữa bò      104
       Phổi bò        234          Bột   sữa   bò   28
                                   (tách mỡ)
       Thận bò        340          Sữa dê          34
       Thịt gà        117          Cá chày         128



                                   "Sỉnh iiỈ44 đường oà cách điỉ-n trí  147
   141   142   143   144   145   146   147   148   149   150   151