Page 107 - Bệnh Thường Mắc Thuốc Cần Dùng
P. 107

Thuốc  khác:  giảm  đau:  paracetamol,  an  thần  Seduxen.  Điêu  trị
              nguyên  nhân,  ví dụ:  Lao (xem  Lao phổi),  áp xe (xem áp xe phổi). Điều
              trị ngoại  khoa nếu cẩn thiết.



              9.  UNG THƯ PHẾ QUẢN - PHổl
              Trìêu chửng: Âm thầm - sốt - Ho, đau  ngực,  hoặc ho có đờm máu  như
              viêm  phổi  hoặc  lao  phổi,  hoặc  khi X quang thẩy có  1  đám đen  mờ bất
              thường. Có thể đau các khớp, đầu chi. Chí có xét nghiệm cận  lâm sàng
              mới có giá trị quyết định.
                  Cần  chẩn  đoán phân  biệt với  lao phổi,  viêm  phổi cấp,  u lành  tính
              ở phổi,  u tuyến phế quản,  ung thư phổi thứ phát.
              Điếu  tri:  X  quang,  CT,  soi  phế  quản,  sinh  thiết,  chọc  hút,  xét  nghiệm
              máu. Phâu thuật sớm.
                  Tia phóng xạ,  liệu pháp hóa học hạn chế.
                  Vì vậy tốt nhất là phối  hợp: tia - mổ - tia,  miễn dịch  học interferon
              + tia, liệu pháp hóa học + interferon,  mổ + miễn dịch.
                  Dùng  vitamin  c   liều  cao,  kim  hãm  phát  triển  mô  ung  thư,  tăng
              cường  đề  kháng  của  cơ thể.  (cỏ  thể  bị  phản  vệ  khi  tiêm  mạch).  Phoi
              hợp với  vitamin A.
                  Dùng  tam  thất cũng  tốt:  bổ  dưỡng,  sinh  tạo  huyết,  tăng  sức  đề
              kháng của cơ thể.



              10.  VIÊM  PHẾ QUẢN CẤP VÀ MẠN

                   Viêm cấp tính phế quản thường tự nhiên hết và lành bệnh.  Nhưng
              dù  là  bệnh  nhẹ  củng  trở  thành  bệnh  nặng  với  người  suy yếu,  người
              bệnh  phổi,  bệnh  tim  mạn.  Biến  chứng  là  viêm  phổi,  một  bệnh  nguy
              hiểm.                                        '

              Triêu  chừng:  Hay xảy ra mủa đông,  số mũi,  mệt mói, ớn lạnh,  sốt nhẹ,
              đau lưng, đau cơ, viêm họng.  Ho là sự,khỏi  phát,  không đờm, sau đó có
              đờm  nhớt vá nhày mủ.  Nhẹ:  viêm họng đỏ, chảy nước mũi.  Nặng:  viêm

                                                                    103
   102   103   104   105   106   107   108   109   110   111   112