Page 37 - Báo Cáo Tổng Kết Đề Tài
P. 37
quy) và đa dạng hoá ngành nghề ĐT, thời gian vừa qua, hệ thống GD nước ta,
trong đó có GD THCN, đã có sự tăng nhanh về số lượng (Xem Bảng 2, Bảng 3).
Bảng 2. Số lượng trường THCN trong 4 năm gần đây.
Năm học Tổng số Số trường CL Trường ngoài CL
trường Số lượng Tỉ lệ(%)
2001 - 2002 252 241 11 4,37
2002 - 2003 245 231 14 5,71
2003 - 2004 286 246 40 13,98
2004 - 2005 285 238 47 16,49
Nguồn: Thống kê Giáo dục và Đào tạo, năm học 2004 - 2005, Bộ GD&ĐT.
Bảng 3. Số lượng học sỉnh THCN 4 năm gần đây.
Năm học 2001 - 2002 2002 - 2003 2003 - 2004 2004 - 2005
Quy mô HS (1) 27X175 309807 360392 466504
Trong đó: + Hệ chính
qui tập trung 217557 253328 298164 366252
+ Công lập* 186500 196930 213101 1 231952
+ Ngoài CL* 8331 15671 26814 51383
Số HS tuyển mớỉ(2) 124465 153585 194744 238258
Trong đó: + Hệ CQTT 70175 85776 112692 127968
+ Công lập* 91148 104760 120273 122045
+Ngoài CL* 4296 9662 22165 30909
Số HS tốt nghiệp (3) 76888 95438 ~ 1 115844 138839
Trong đó: + Hệ CQTT 38675 84122 61420 70188
+ Công lập* 47646 63441 73446 74790
+ Ngoài CL* 2242 4605 5660 12374
Số giáo viên 9327 10247 11121 13937
+ Công lập* 9178 9677 10017 11499
+ Ngoài CL* 149 570 1104 2438
Chỉ số phát triển giáo dục THCN (năm trước = 100%) Đơn vị: %
Quy mô HS (1) 106,21 114,25 116,33 129,44
Trong đó: Hệ CQTT 111,23 116,44 117,70 112,84
Số HS tuyển mới (2) 109,06 123,40 126,80 122,34
Trong đó: Hệ CQTT 98,59 122,23 131 38 113,56
Số HS tốt nghỉệp (3) 106,14 124,13 121,38 119,85
X ’
Trong đó: Hệ CQTT 97,39 124,43 127,63 114,28
Số giáo viên 91,54 109,86 108,53 125,32
Nguồn: Thống kê GD&ĐT, năm học 2004 - 2005, Bộ GD&ĐT.
Ghi chú: (1), (2), (3) bao gồm cả HS THCN trong các trường ĐH, CĐ, Học viện, Viện.
* Chia ra từ tổng số HS tương ứng của riêng các trường THCN
26