Page 136 - Báo Cáo Tổng Kết Đề Tài
P. 136
2.2.2. Đánh giá chung vé thực trạng tác động của một số chính sách giáo dục
đối với quì mô đào tạo THCN.
Bảng 6: Tổng hợp kết quả nhận xét vé tác động của các chính sách GD
đối với qui mô đào tạo THCN
Tỉ lệ ý kiến khẩng định tác động làm
tăng QM ĐT THCN của cs GD (%)
TT CBQL Lânh Giáo Lãnh Lao
Các cs giáo dục đạo
ĐT vièn đao cơ sở đổng
Bộ, Sở trường THCN SX/KD THCN
THCN
1 ĐT liên thông 100 89,1 82,9 90 83,3
2 Liên kết ĐT với sử dụng LĐ 90 89,1 88,8 100 83,3
3 Tăng đầu tu cho ĐT THCN 100 84,8 88,8 70 86,7
4 Mở rông phân luồng, hướng 100 60,9 78,8 100 86,7
HSnghiệp THCS vào THCN
5 Tăng cường GD hướng nghiệp 90 65,2 77,1 90 93,3
6 Nâng trường THCN lên CĐ 80 76,1 72,5 70 60
7 Thi THCN muôn hơn ĐH 75 78,3 84,6 80 60
8 Trao quyền tư chủ cho trường 75 84,8 69,6 50 26,7
9 Tăng chỉ tiêu đào tạo THCN 75 71,1 66,3 70 76,7
10 Cho thi ĐH vào ít trường/llần 70 73,9 59,2 70 90
11 Cho phép xét tuyển THCN 55 67,4 62,9 80 66,7
12 Cử tuyển THCN vùng sâu, vùng ' 55 63,0 72,1 80 80
xa
13 Nang trườn o DN lên THCN 55 52,2 51,9 50 60
14 Cho trường THCN thi đợt 2 45 54,3 50,4 50 43,3
15 Mứ trường THCN ngoài CL 50 47,8 45,8 40 33,3
16 Cho tr. CĐ, ĐH đào tạo THCN 10 37 26,3 20 40
Bảng tổng hợp kết quả trên đây cho thấy :
1/ Những cs đứng hàng đầu về tỉ lộ ý kiến khẳng định tác động làm tâng mạnh
QMĐT THCN (gồm có các cs 1= CS5, với tỉ lệ ý kiến khẳng định từ 80 = 100%)
Lý do khiên tất cả các nhóm đối tượng KS thừa nhận với tỉ lệ ý kiến cao nhất
vai trò to lớn của năm cs nêu trên đối với viộc thức đẩy QMĐT THCN có lẽ trước
hết bởi chúng liên quan đến các yếu tô rất quan trọng của hoạt động ĐT như: đầu
vào (huy động /4,5/ và thu hút HS vào trường /1,2/); đảm bảo chất lượng ĐT (3).
2/ Những cs đứng ở vị trí thứ hai theo tỉ lệ ý kiến khẳng định tác động làm
tãna mạnh QMĐT THCN (CS 6 = cs 10, với tỉ lệ V kiến khẳng định chủ yếu từ
trên 70% đến trên 80%).
10