Page 281 - Thử Sức Trước Kỳ Thi
P. 281
Ví dụ 5- Hoàn thành các phản ứng theo sơ đồ chuyển hoá sau :
Q Ị Ị (]JJỊ_ Q Q Q P Ị +HNO2 ^ ỵ +H2SO4 đặc, t° ^ Y +CH3OH, H2SO4 đặc ^ ^
NH2
Hướng dẫn giải
CH3CH-COOH + HNO2-----> CH3-CH-COOH + N2T + H2O
NH2 Óh
CH ,-CH -CO O H CH 2=CH -C00H + H2O
I 170° c
ÒH
CH2=CH-C00H + CH3OH CH2=CH-COOCH3 + H2O.
Ví dụ 6. Hoàn thành các phản ứng theo sơ đồ chuyển hoá sau :
Q P Ị +Br2 /CCỈ4 ^ ỵ +NH3 (1:2) ^ Y +NaOH ^ 2 HNQ2 ^ rp +KHSQ4 ^
— > CH3CHO ^ K CH3-CH-CH2NH2
OH
Hướng dẫn giải
C2H4 + Br2---- > Br-CHa-CHaBr
BrCH2-CH2Br + 2NH3---- )• BrNH3-CH2-CH2NH3Br
BrNH3-CH2-CH2NH3Br + 2NaOH---- > H2N-CH2-CH2NH2 + 2NaBr + 2H2O
H2NCH2CH2NH2 + 2HNO2---- > HOCH2-CH2OH + 2N2 + H2O
HOCH2-CH2OH CH3CHO + H2O
CH3CHO + HCN---- > CH3CH(0H)-CN
CH3CH(0 H)CN + 2 H2 ---- > CH3CH(0 H)-CH 2NH2.
Ví dụ 7. Cho sơ đồ phản ứng : C3H7O2N + NaOH---- > X + Y
X z + Cu + H2O
Các chất X, Y, z lần lượt là
A. CH3OH, HaNCHaCOONa, HCHO
B. C2H5OH, H2NCH2COONa, CH2OH-CHO
c. CH3OH, H2NCH2COOH, HCHO
D. CH3OH, H2NCH2COONa, CH2OH-CHO.
Hướng dẫn giải
H2NCH2COOCH3 + NaOH---- > CH3OH + H2NCH2COONa
(X) (Y)
282