Page 285 - Thử Sức Trước Kỳ Thi
P. 285
Gly-Ala-Gly : Có 2 liên kết peptit nên có phản ứng với Cu(OH)2 tạo phức chất
có màu tím đặc trưng còn gọi là phản ứng màu biure.
Đáp án c.
Ví dụ 5. Có ba dung dịch hoá chất gồm etylmetylamin, butylamin, triphenylamin đựng
trong ba lọ riêng biệt bị mất nhãn. Thuốc thử dùng để phân biệt các chất trên là
A. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm B. Dung dịch NaOH
c. Dung dịch amoniac D. Dung dịch axit HNO2.
Hướng dẫn giải
Dùng dung dịch HNO2 làm thuôc thử để nhận ra :
• Butylamin do có sủi bọt khí thoát ra.
CH3CH2-CH2-CH2-NH2 + HONO-----> CH3-CH2-CH2-CH2OH + N2T + H2O
• Etylmetylamin do tạo hợp chất màu vàng không trong nước.
• Triphenylamin (CeHslsN : không phản ứng.
Đáp án D.
Ví dụ 6. Có ba dung dịch : amoni hiđrocacbonat, natri aluminat, natri phenolat và ba
chất lỏng : ancol etylic, benzen, anilin đựng trong sáu ống nghiệm riêng biệt.
Nếu chỉ dùng một thuốc thử duy nhất là dung dịch HCl thì nhận biết được tối
đa bao nhiêu ô'ng nghiệm ?
A. 5 B. 6 c. 3 D. 4.
Hưđng dẫn giải
Nhận biết được tất cả sáu chất : NH4HCO3 có khí CO2 bay ra, natri aluminat
(Na[Al(OH)4]) lúc đầu tạo kết tủa trắng, sau đó tan trong HCl dư, CeHsONa
tạo CeHsOH vẩn đục nổi lên trên, benzen không tan trong HCl phân làm 2
lớp, anilin tan trong dung dịch HCl, C2H5OH không phản ứng với HCl.
Đáp án B.
Ví dụ 7. Cho các hợp chất hữu cơ : toluen, phenol, anilin, phenylmetylete,
metylamoni clorua. Trong những chất trên, sô' chất có thể làm mất màu dung
dịch brom là
A. 5 B. 4 c. 2 D. 3.
Hướng dẫn giải
Chỉ có anilin, phenol, phenylmetylete là làm mất màu dung dịch brom.
Đáp án D.
Ví dụ 8. Có năm dung dịch gồm : đipeptit gl5ncylalamin, glucozơ, glixerol, anđehit
axetic, lòng trắng trứng đựng trong năm lọ riêng biệt bị mất nhãn. Thuốc thử
dùng để phân biệt các chất trên là
A. Dung dịch AgNOa/NHs B. Dung dịch HNO2
c. Dung dịch Cu(OH2/OH“ D. Dung dịch HNO3.
Hướng dẫn giải
Thuốc thử là Cu(OH)2 v ì :
286