Page 276 - Thử Sức Trước Kỳ Thi
P. 276
3. Danh pháp
• Nếu gốc hiđrocacbon trong phân tử là gốc no mạch hở, tùy theo vị trí của
nhóm chức amino với nhóm cacboxyl mà ta phân biệt a-amino,
p-amino, y-amino, ... co-amino.
• Đa sô các amino axit trong thiên nhiên là a-amino axit vì chúng có trong
thành phần cấu tạo protein.
Hợp chất Tên thay thế Tên thững thưbng Viết tắt
CH2(NH2)-C00H Axit aminoetanoic Glyxln hay glicocol Gly
CH3CH(NH2)-COOH Axit 2-amino propanolc Alanln Ala
(CH3)2CH-CH(NH2)-C00H Axit 2-amino-3-metylbutanoic Valin Val
HOOC-[CH2]2CH(NH2)COOH Axit 2-aminopentanđioic Axit glutamic Glu
H0C6H4CH2CH(NH2)C00H Axit 2-amino-3 (4-hiđroxi phenyl) propanoic Tyrosin Tyr
H2N[CH2]4CH(NH2)C00H Axit 2,6-điamlnohexanoic Lysin Lys
(CH3)2CH-CH2-CH(NH2)COOH Axit 2-amino-4-metyl pentanoic Leuxin Leu
CH3-CH2-CH(CH3)-CH(NH2)C00H Axit 2-amino-3-metyl pentanoic Isoleuxin lle
C6H5CH^CH(NH2)C00H Axit 2-amino-3-phenylpropanoic Phenylalanin Phe
4. Tính chất hoá học
Vì có nhóm COOH và NH2 trong phân tử, amino axit có tính lưỡng tính, ngoài
tính chất riêng của từng nhóm chức còn có tính chất đặc biệt của hợp chất tạp
chức : phản ứng trùng ngưng (gốc R phải có từ 5 nguyên tử c trở lên).
a) Tính chất lưỡng tính
• Tác dụng với dung dịch axit
(NH2)xR(COOH)y + xHCl---- > (NHgCDxRCCOOHly
Nếu cho muôi tạo thành tác dụng với dung dịch kiềm, có thể tái tạo lại nhóm
chức amino ban đầu.
(NHsCDxRíCOOHly + (x + y)NaOH---- > (NH2)xR(COONa)y + xNaCl +
+ (x + y)IỈ20
Tác dụng với dung dịch kiềm
(NH2)xR(COOH)y + yNaOH > (H2N)xR(COONa)y + yH2Ơ
/(N IỈ 2 )x /(N H 2 ) /
2R + yCa(OH)2 R Ca + 2yH2Ơ
\ \
(COOH), (COO)
yJ2
+ Nếu cho muôi tạo thành tác dụng với dung dịch axit, có thể tái tạo lại nhóm
chức axit ban đầu.
(NH2)xR(COONa)y + (x + y)HCl---- > (NHgCDxRlCOOHly + yNaCl
/(NH2), /(NH3CI),
R Cay + 2(x + y)HCl---- > 2 R + yCaCla
^(COO), ^(COOH)y
277