Page 272 - Thử Sức Trước Kỳ Thi
P. 272
8.42. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là (a), (b), (c), (d).
8.43. Các chất trong dãy : vinyl axetilen, glucozơ, anđehit axetic đều tạo kết tủa
khi cho tác dụng với dung dịch AgNOs trong NH3 dư.
8.44. Phương trình phản ứng :
CeHiaOe 2 C2H5OH + 2 CO2
(mol) X 2a X 0,9
CO2 + Ca(OH) 2 ---- > CaCOgị + H2O
(mol) 2x X 0,9 2x X 0,9
Theo phương trình hoá học trên và dữ kiện đề bài, ta có :
2x X 0,9 = 0,15 -> X = — mol -> mgiucozơ = = 15g.
12 12
8.45. Các chất tham gia phản ứng thủy phân gồm saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ.
8.46. Sô' phát biểu đúng là (a), (b), (c). Trong phân tử saccarozơ được cấu tạo từ hai
gốc a-glucozơ và P-fructozơ.
8.47. Saccarozơ thuộc loại đisaccarit.
8.48. Có ba phát biểu đúng là (b), (e), (f).
8.49. Saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.
ọ. AMIN - AMINO AXIT - PROTEIN
A. HỆ THỐNG HOÁ KIẾN THỨC
I. AMIN
1. Amin là gì ?
Amin là dẫn xuất thế hiđro của amoniac bằng gốc hiđrocacbon (thay thế một,
hai hay cả ba nguyên tử H trong NH3 bằng các gốc hiđrocacbon).
2. Bậc am ỉn
(<H3 qH3
CH3-NH2 NH N-CH3
/ /
CH3 CHg
metylamin đimetylamin trimetylamin
(amin bậc I) (amin bậc II) (amin bậc III)
NH,
H
anilin điphenylamin
(amin thơm bậc I) (amin thơm bậc II)
273