Page 269 - Thử Sức Trước Kỳ Thi
P. 269
8.20. Saccarozơ không làm mất màu nước brom
Xenlulozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh.
Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh (Đúng)
Phức bạc oximiac đã oxi hoá glucozơ thành amonigluconat.
8.21. Các tính chất của xenlulozơ là : có dạng sợi (1), phản ứng với HNO3 đặc (4),
tan trong nước Svayde (3), bị thủy phân trong dung dịch axit đun nóng (6 ).
8.22. Ancol etylic, axeton không phản ứng với Cu(OH)2, còn anđehit axetic không
phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường nên đáp án B, c, D sai (tuy nhiên
trong SGK Hoá học lớp 11, trang 241 không nêu tính chất hoá học của
anđehit với Cu(OH)2?!).
8.25. Phát biểu sai (d) vì tinh bột thủy phân cho glucozơ, còn saccarozơ thủy phân
cho glucozơ và fructozơ.
Phát biểu sai (g) vì saccarozơ không tác dụng với H2.
8.27. Số phát biểu đúng là (a), (d), (g).
8.28. Phát biểu đúng là (a) và (e).
Phát biểu sai là (b), (c), (d).
8.29. Phát biểu đúng là (b), (c), (d).
8.31. Phưcmg trình hoá học của phản ứng :
[C6Hv0 2 (0 H)3]„ + 3 nHONƠ2 ---- > [C6H7(0 N 0 2 )3]„ + 3 nH 2Ơ
(3.63n)g 297n g
X 29,7g
X = 18,9g
H = 90% nên mjjj^03 dùng = 18,9 X 100 _
90
8.32. CH2 0 H[CH0 H]4CH0 + H2 Ni,t° > CH20H[CH0H]4CH20H
180g 182
X g l,82g
X = l , 8 g
H = 80%, vậy mgiuco^a cần dùng là = 2,25g.
80
5000 X 46
8.33. V, = 2300ml ™C2H50H - 2300 X 0,8 - 1840g
C2H 5OH
100
C6H 12O6 > 2 C2H5OH + 2 CƠ2
30“ -3 2 “C
180g 92g
3600g <- 1840g
270