Page 277 - Thử Sức Trước Kỳ Thi
P. 277

+  Các ankylamoni cũng có tính lưỡng tính như amino axit.
                HCOONH3CH3  +  H C l----->  HCOOH  +  CH3NH3CI
                HCOONH3CH3  +  K O H ----->  HCOOK +  CH3NH2  +  H2O
          h)  Phản ứng este hoá nhóm COOH
                H2N-R-COOH  + HOR'             H2N-R-COOR'  +  H2O
             Thực ra tạo thành CIH3N-R-COOR'.
          c)  Phản ứng trùng ngưng
             Trong tổng hợp hữu cơ sử dụng loại Cử-aưiino axit hay 8-amino axit (nhóm amino
             ở cuối  mạch,  mạch cacbon không phân nhánh) và các amino  axit có sô' nguyên
             tử cacbon > 5 trở lên mới tạo thành polime hoặc tơ. Ví dụ :

                nH2N-[CH2]5-COOH             -(HN-[CH2 Ig-CO)-„  + nHaO
                axit 8-amino caproic         tơ capron hay policaproamit (nilon-6)
                nH2N-[CH2]6-COOH             -(HN-ECHale-CO)-^  + nHaO
                axit co-amino enantoic       tơ enăng (nilon-7)
         d)  Phản ứng của nhóm NH2 với HNO2
                H2N-R-COOH + HNO2---- > HO-R-COOH + N2T + H2O
             (HNO2 tạo thành từ NaNOa + CH3COOH).
        III.  PEPTIT
          1.  Peptit là gì ?

             Peptit là những hợp chất chứa từ 2 đến 50 gốc a-amino axit liên kết với nhau
             bằng các liên kết peptit.

             Liên kết của nhóm c o  với nhóm NH giữa hai đơn  vị  a-amino axit được gọi là
             liên kết peptit.
             Ví dụ  :   H2N-CH2-CO-NH-CH-COOH

                                         CH3
                              Liên kết peptit
          2.  Cấu tạo, đổng phân và danh pháp
          -   Phân tử peptit  được hình  thành từ các gôc  a-amino  axit nối với  nhau bởi  liên
             kết peptit theo một trật tự nhất định : amino đầu N còn nhóm NH2, amino axit
             đầu c  còn nhóm COOH. Việc thay đổi trật tự sẽ dẫn đến các peptit đồng phân.
                                     CH,
                                      1
             Ví dụ  :   H2NCH2CO-NHCHCO-NH-CH-COOH
                                                 CH(CH3 )2
                               Liên kết peptit

                     Glyxyl alamyl valin (Gly-Ala-Val)


       278
   272   273   274   275   276   277   278   279   280   281   282