Page 257 - Thử Sức Trước Kỳ Thi
P. 257
Ví dụ 7. Thủy phân hoàn toàn 3,42g saccarozơ trong môi trường axit thu được dung
dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNOa
trong NH3 đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 21,60 B. 2,16 c. 4,32 D. 43,20.
Hướng dẫn giải
C12H22O11 + H2O ^ > C6H 12O6 + C6H 12O6 (1)
glucozơ fructozơ
Cả glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng tráng bạc.
C6H 12O6 + 2 [Ag(NH3)2]OH — >
---- > C5H11O5COONH4 + 2Agị + 3 NH3 + H2O (2)
Từ (1) và (2) ta tính được :
nAg = 2 ncgHj206 = ‘^^Ci2H220n = 0,01 X 4 = 0,04 mol
ưiAg = 0,04 X 108 = 4,32g
Đáp án c.
Ví dụ 8 . Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với
xenlulozơ (hiệu suất phản ứng 60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn
xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là
A. 3,67 tấn B. 2,97 tâm c. 1,10 tấn D. 2,20 tấn.
Hướng dẫn giải
[CeHTOaíOHlsln + 3 nH 0 N 0 2 [C6H7 0 2 (0 N 0 2 )3]n + 3 nH 2Ơ
162n 297n
297n X 2
2 tấn
162n
, 297n X 2 60 n n '
ỈỈ16U SU3.t 60% Ĩl6 n nixenlulozơ trinitrat “ ^ - 1 tân.
162n 1 0 0
Đáp án D.
Ví dụ 9, Từ 180g glucozơ, bằng phưcmg pháp lên men rượu, thu được a gam ancol
etylic (hiệu suất 80%). Oxi hoá 0,la gam ancol etylic bằng phưcmg pháp lên
men giấm thu được hỗn hợp X. Để trung hoà hỗn hợp X cần 720ml dung dịch
NaOH 0,2M. Hiệu suất quá trình lên men giấm là
A. 90% B. 1 0 % c. 80% D. 2 0 %.
(Trích đề thi tuyển sinh Đại học khối A năm 2010)
Hướng dẫn giải
C6Hi2 0 g > 2 C2H5OH + 2 CO2
30°-32°C ^ ^
1 mol 2 mol
258