Page 255 - Thử Sức Trước Kỳ Thi
P. 255
Phương trình hoá học của phản ứng :
C6H12O6 C2H5OH + 2CO2
30°-35°C
(mol) 0 , 1 0 , 2
0,1
0,1 X 180 X 100
m = = 2 0 g.
90
Ví dụ 2. Tính thể tích dung dịch HNO3 99,67% (D = l,52g/ml) cần để sản xuất
59,4kg xenlulozơ trinitrat với hiệu suất phản ứng là 90%.
Hướng dẫn giải
[CgHTOalOHlsln + 3 nHONƠ2 ^ [CeHTOaíONOalaln + SnHaO
162n kg (3 X 63n)kg 297n kg
X kg <- 59,4kg
X = 37,8kg
37,8 X 100
= 37,925kg dung dịch
^ H N Ơ 3 cần dùng 0 0 0 y
Vì hiệu suất 90% nên : ^ = 27,723 lít.
ddHNUg 90x1,52
Ví dụ 3. Khối lượng ancol etylic thu được từ 2 tấn ngô chứa 65% tinh bột, hiệu suất
quá trình lên men là 80%.
Hướng dẫn giải
2 x 6 5
PChôl lượng tinh bột : = 1,3 tấn = 1300kg
100
(CgHioOsln + nH20 > nC6Hi206
162n kg 180n kg
180n X1300
1300kg = 1444,44kg
162n
C6H 12O6 2C2H5OH + 2CO2
30"-32°c
ISOkg 92kg
1444,44kg 738,26kg
Vì quá trình lên men chỉ đạt 80% nên khối lượng ancol thực tế thu được là :
738,26x80
= 590,6kg.
100
Ví d ụ ' 4 . Tính khôi lượng xenlulozơ cần dùng để sản xuất 445,5kg xenlulozơ
trinitrat, biết hiệu suất đạt 80%.
Hướng dẫn giải
Phương trình hoá học của phản ứng :
[CeHvOalOHlaln + 3 nH0 N0 2 ---- > [C6H702(0 N0 2 )3]n + SnHaO
162n kg 297n kg
^xenlulozơ ^ 455,5kg
256