Page 259 - Thử Sức Trước Kỳ Thi
P. 259
8.2. Từ 1 tấn mùn cưa chứa 50% xenlulozơ, bằng phưcmg pháp hoá học lên men
điều chế ancol etylic. Tính thể tích ancol etylic thu được, biết rằng hiệu suất
của mỗi quá trình thủy phân xenlulozơ và lên men glucozơ thành ancol chỉ
đạt 70% (Dancoi = 0 ,8 g/ml).
8.3. Từ lOkg gạo nếp (chứa 80% tinh bột), khi lên men sẽ thu được bao nhiêu lít
cồn 96“ ? Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80% và cồn 96“ có khối
lượng riêng D = 0,807g/ml.
8.4. Tính khôi lượng ancol etylic thu được từ :
a) Một tấn ngô chứa 65% tinh bột, hiệu suất phản ứng lên men đạt 80%.
b) Một tấn mùn cưa chứa 50% xenlulozơ, hiệu suất của cả quá trình thủy phân
xenlulozơ và lên men glucozơ thành ancol đạt 70%.
8.5. Cho lên men Im^ rỉ đường glucozơ, sau đó chưng cất thu được 60 lít cồn 96“.
Tính khôi lượng glucozơ có trong nước rĩ đường glucozơ trên. Biết rằng
= 0,8g/ml ở 20“C và hiệu suất quá trình lên men đạt 80%.
8.6. Cho m gam hỗn hợp gồm glucozơ và fructozơ tác dụng với nước brom (dư)
thấy có 4,8g brom phản ứng. Mặt khác, nếu cho m gam khôi lượng trên tác
dụng với lượng dư dung dịch AgNOa trong NH3 thu được 8,64g bạc kết tủa.
Hãy tính m.
8.7. Cho 200ml dung dịch mantozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNOa trong
NH3 thu được 10,8 g Ag.
a) Tính nồng độ mol của dung dịch mantozơ.
b) Thủy phân dung dịch mantozơ trên bằng H2SO4 loãng, khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn được dung dịch X. Dung dịch X làm mất màu bao nhiêu gam brom ?
II. Bài tập trắ c nghiệm
8.8. Cho sơ đồ chuyển hoá (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng)
Tinh bột -> X -> Y -> z -> metyl axetat
Các chất Y, z trong sơ đồ trên lần lượt là
A. C2H5OH, CH3COOH B. CH3COOH, CH3OH
c. CH3COOH, C2H5OH D. C2H4, CH3COOH.
8.9. Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl liền kề nhau,
người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với
A. Kim loại Na
B. AgNOs trong dung dịch NH3, đun nóng
c. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng
D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
8 .10. Thủy phân chất nào sau đây chỉ cho glucozơ ?
A. Saccarozơ B. Mantozơ c. Fructozơ D. Glicozen.
260