Page 256 - Thử Sức Trước Kỳ Thi
P. 256
^xenluIozơ VỚI H — 80%
100 445,5 X 162
^xenlulozơ “ = 303,75kg.
80 297
Ví dụ 5. Cho xenlulozơ phản ứng với anhiđrit axetic (có H2SO4 đặc làm xúc tác) thu
được 11,Ig hỗn hợp X gồm xenlulozơ triaxetat, xenlulozơ điaxetat và 6 ,6 g
CH3COOH. Tính % về khối lượng các chất có trong hỗn hợp X.
Hướng dẫn giải
Phương trình hoá học của phản ứng :
[CgHvOaCOHlaln + SníCHgCOaO -ÌÌ2§2lÌ^
-> [CeHTOaíOCOCHglaln + SnCHgCOOH
(m ol) X 3nx
[C6H7 0 2 (0 H)3ln + 2 n(CH3C0 ) 2 0
---- > [C6H7 0 2 (0 C0 CH3)2 0 H]n + 2 nCH3COOH
(mol) y 2ny
Í288nx + 246ny = 1 1 ,1 Jx = 0,03 mol
Ta có :
[60 X 3nx + 60 X 2ny = 6 , 6 |y = 0,01 mol
Trong X có : %mxeniuiozfl triaxetat = ^ X 100% = 77,84%
1 1 ,±
%’ưixenlulozơ điaxetat “ 22, 16% .
Ví dụ 6 . Thủy phỂm hỗn hợp gồm 0,03 mol saccarozơ và 0,02 mol mantozơ trong môi
trường axit, với hiệu suất đều là 75% theo mỗi chất, thu được dung dịch X.
Trung hoà dung dịch X, thu được dung dịch Y, sau đó cho toàn bộ Y tác dụng
với lượng dư dung dịch AgNOs trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 12,3 B. 17,28 c. 15,2 D. 7,9.
Hưdng dẫn giải
Saccarozơ + H2O Glucozơ + Fructozơ
(0,03 X 0,75) (0,03 X 0,75) mol
Glucozơ ^AgNOg/NHg ^ ^ 2(0,03 X 0,75) = 0,045 mol
Fructozơ ^AgNOg/NH3 ^ ^ 2(0,03 X 0,75) = 0,045 mol
Mantozơ + H2O > 2 glucozơ -> nAg = 2 X (0,02 X 0,75) = 0,06 mol
Ngoài 2 phân tử glucozơ, trong dung dịch mantozơ có gô'c a-glucozơ có thể mở
vòng tạo nhóm CHO, tiếp tục tham gia phản ứng tráng bạc.
Sô mol mantozơ tham gia tráng bạc = 0,02 - 0,015 = 0,005 mol
-> nAg = 0,005 X 2 = 0,01 mol
mAg = 108(0,045 + 0,045 + 0,06 + 0,01) = 17,28g.
Đáp án B.
257