Page 249 - Thử Sức Trước Kỳ Thi
P. 249
Ví dụ 2. Từ xenlulozơ viết các phưctog trình phản ứng (ghi rõ điều kiện nếu có) để
điều chế etyl axetat, xenlulozơ trinitrat.
Hướng dẫn giải
Ni, t" ,
(C6Hio05)„ + nH 2Ơ nC6Hi2 0 6
CeHiaOg 2 CO2 + 2 C2H5OH
C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O
CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O
[C6H7 0 2 (0 H)3]n + 3nHONƠ2 < > [C6H7 0 2 (0 N 0 2 )3]n + 3nH2Ơ
Ví dụ 3, Viết phương trình phản ứng theo sơ đồ tạo thành và chuyển hoá tinh bột
sau đây :
CO2 —> (C6Hio0 5 )n -> C12H22O11 —> C6H 12O6 —> C2H5OH < I
u axit lactic ^ CHgCHOHCOONa
Hướng dẫn giải
6nC02 + 5nH2Ơ (C6Hio0 5 )n + GnOat
clorophin
amiIoza
2(C6Hio05)n + nH2 0 » nCi2H2 2 0 ii
thủy phăn
C12H22O11 + H2O ---- ’■— > CeHi206 + C6H12O6
glucozơ fructozơ
C6H 12O6 > 2 C2H5OH + 2 CO2T
oU -0 0 u
men lactic
C6H 12O6 > 2 CH3CHOHCOOH
CHsCHOHCOONa + NaOH > CH3CH2OH + NaaCOg
Ví dụ 4. Viết các phương trình phản ứng điều chế xenlulozơ điaxetat và xenlulozơ
triaxetat từ xenlulozơ và anhiđrit axetic (CH3C0 ) 2 0 có mặt H2SO4, biết rằng
phản ứng sinh ra axit axetic.
Hướng dẫn giải
- Điều chế xenlulozơ điaxetat :
[C6H 7 0 2 (0 H)3]n + 2 n(CH3C0 ) 2 0 [C6H7 0 2 (0 C0 CH3)2(0 H)]„ +
+ 2 nCH3COOH
- Điều chế xenlulozơ triaxetat :
[C6H7 0 2 (0 H)3]n + 3 n(CH3C0 ) 2 0 [C6H7 0 2 (0 C0 CH3)3]n +
+ 3nCHaCOOH
250