Page 247 - Thử Sức Trước Kỳ Thi
P. 247
[C6H7 0 2 (0 H)2 0 Na]n + nCS2 ---- > [C6H7 0 2 (0 H )2 0]„
c=s
1
SNa
xenlulozơ xantogenat
Xenlulozơ xantogenat có độ nhớt cao. Khi bơm dung dịch nhớt này qua những
lỗ rất nhỏ ngâm trong dung dịch axit H2SO4 loăng, xenlulozơ được giải phóng
ra dưới những sợi dài và mảnh óng mượt như tơ gọi là tơ visco.
2 [C6H7 0 2 (0 H )2 0]„ + nH 2SƠ4 — ^ 2 [C6H7 0 2 (0 H)3]n + 2 nCS2 + nNa2SƠ4
ẹ=s
1
SNa
d) Phản ứng với [Cu(NH3)4J(OH)2 (nước Schweỉtzer)
Phản ứng tạo ra dung dịch phức dùng để sản xuất tơ đồng amoniac.
3. ứng dụng
• Các vật liệu chứa nhiều xenlulozơ như tre, gỗ, nứa... thường dùng làm vật liệu
xây dựng, đồ dùng gia đình.
• Xenlulozơ được chế tạo thành sợi, tơ, giấy viết, bao bì; xenlulozơ trinitrat làm
thuôh súng; là nguyên liệu điều chế etanol.
Bảng tóm tắt tính chất hoá học của cacbohiđrat
Glucozơ F ructozơ Saccarozơ M antozơ (dd) T in h bột X enlulozơ
+ [Ag(NH3)2]OH A g ị A g ị - A g ị - -
+ CH3OH/HCI M etylglycozit - - M etylglycozit - -
D ung dịch D ung dịch
m àu x an h m àu x a n h D ung dịch D ung dịch
+ C u(O H )2/O H “ - -
(t°, m àu đỏ (t°, m àu đỏ m'ầu x an h m àu x a n h
gạch) gạch)
X enlulozơ
+ (C H 3C 0 ) 2 0 + + + + +
tria x e ta t
X enlulozơ
+ HNO3/H2SO4 + + + + +
tr in itr a t
Glucozơ +
+ H2O/H* - - Glucozơ a-glucozơ P-glucozơ
fructozơ
+
+ H2/NÌ + - + - -
(sobitol)
(+) có phản ứng; (-) không có phản ứng
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP cơ BẢN
Dạng 1. Hoàn thành sơ đồ phản ứng và điều chế các
chất từ cacbohiđrat
Cần nhớ các phản ứng ;
Tinh bột + H2O ^ các a-glucozơ
hoặc men
248