Page 244 - Thử Sức Trước Kỳ Thi
P. 244

3.  Điều chế
           Thủy phân tinh bột hoặc xenlulozơ
                                          HC140%
                      (C6Hio05)n + nIỈ2 0       >  nC6Hi2 0 6
                      6 HCHO          >  CeHiaOe
       II.  FRUCTOZƠ (ĐỒNG PHÂN CỦA GLUCOZƠ)
        1.  Công thức cấu tạo
         •  Mạch hở : Fructozơ C6H 12O6 là một polihiđroxi xeton có công thức cấu tạo thu
           gọn là CH2OH-CHOH-CHOH-CHOH-CO-CH2OH.
         •  Mạch vòng  :  Trong dung dịch fructozơ tồn tại  chủ yếu ở dạng  (3, vòng 5  cạnh
           hoặc 6  cạnh,  ở  trạng thái tinh thể, fructozơ ở dạng (3, vòng 5 cạnh.
        2.  Tính chất hoá học
         •  Tương tự như glucozơ,  fructozơ tác  dụng với  Cu(OH)2 cho dung dịch trong suốt
           màu xanh lam, cộng với hidro cho sobitol.
         •  Trong môi  trường bazơ (NH3,  NaOH,  KOH), fructozơ chuyển thành glucozơ nên
           fructozơ cũng cho phản ứng tráng bạc (AgNOa/NHa) và hoà tan Cu(OH)2 trong môi
           trường NaOH đun nóng cho kết tủa CU2O (màu đỏ gạch).
                                            OH'
                                  Fructozơ    ±  Glucozơ
           Lưu  ý  :  Không  phân  biệt  glucozơ  và  fructozơ  bằng  phản  ứng  tráng  bạc  hay
           phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm khi đun nóng.
       III.  SACCAROZƠ (Ci2H220ii)  (M = 342đvC)
        1.  Công thức cấu tạo












           Nhận  xét  :  Saccaroxơ  là  poliol  có  nhiều  nhóm  OH  kề  nhau  nên  dung  dịch
           saccarozơ  hoà  tan  Cu(OH)2,  không  có phản  ứng  tráng  bạc,  không  bị  oxi  hoá
           bởi nước brom vi trong công thUc cấu tạo không có nhóm CHO.
        2.  Tính chất hoá học
        a)  Phản ứng với  Cu(OH)2
                    2 C12H22O11 + Cu(OH) 2 ---- > (Ci2H2iOn)2Cu +  2 H2O
        b)  Phản ứng thủy phân
           Dung dịch saccaroxơ không có tính  khử nhưng khi đun nóng trong H* thì tạo
           thành dung dịch có tinh khử do nó bị thủy phân thành glucozơ và fructozơ.
                    C12H22O11  + H2O  ----'■— >  C6H 12O6 + C6H12O6
                                            Glucozơ   Fructozơ

                                                                                 245
   239   240   241   242   243   244   245   246   247   248   249