Page 241 - Thử Sức Trước Kỳ Thi
P. 241
7.39. Meste = 3,125 X 32 = 100
Este đcfn chức, không no mạch hở khi tác dụng với NaOH cho một muôi và
một anđehit có công thức tổng quát CnH2n-2 0 2 .
Ta có : 14n - 2 + 32 = 100 -> n = 5
Este có công thức phân tử C5H8O2. Bốn đồng phân cấu tạo tác dụng với NaOH
cho một muôi và một anđehit là :
1. CH3C00CH=CH-CH3 2. CH3CH2C00CH=CH2
3. HC00CH=CH-CH2-CH3 4. HCOOCH=C-CH3
CH3
7.40. Để đánh giá lượng axit béo tự do có trong chất béo người ta dùng chỉ số axit.
Đó là sô" miligam KOH cần để trung hoà axit béo tự do có trong Ig chất béo)
nKOH = 0,015 X 0,1 = 0,0015 mol
niKOH = 0,0015 X 56 = 0,084g hay 84mg
Chỉ số axit của chất béo : 84 : 14 = 6 .
7.41. Chất X là CH3C0 0 CH=CH2
CHsCOOCH^CHí + NaOH---- > CHgCOONa + CH3CHO
(X) (Y) (Z)
CH3CHO + 2 [Ag(NH3)2]OH---- > CH3COONH4 + 2 Agị + 3 NH3 + H2O
(Z) (T)
CH3COONH4 + NaOH---- > CHgCOONa + NH3 + H2O
(T) (Y)
7.42. Từ dữ kiện đề bài, ta tìm được công thức chất hữu cơ có dạng (C2H4 0 )2. X tác
dụng với NaOH cho 1 muôi và chất hữu cơ -> X là este đơn chức hên có 2
nguyên tử oxi. Công thức phân tử của X : C4H8O2
Heste = ơniuối = = 0,05 —> Mmuếi = 96 —> R = 29 (C2H5)
0 8
Công thức cấu tạo este là C2H5COOCH3 ; metyl propionat.
7.43. M = 100 nên este X là đơn chức.
ơeste “ 0,2 molj nf4aOH — 0,3 molj njsjaOH dư 0,1 mol
niRcooNa = 23,2 - 0,1 X 40 = 19,2g
M rcoonb = — = 9 6 R = 96 - 67 = 29 (C2H5)
0,2
M r c o o r' “ 1 0 0 —> R = 1 0 0 — 4 4 — 2 9 = 2 7 R’ là C2H3
X là C2H5C00CH=CH2.
242