Page 237 - Thử Sức Trước Kỳ Thi
P. 237
7.20. Kí hiệu gốc CH3COO- là X và gốc C2H5COO- là Y.
Trieste tao từ hai gốc axit trên với glixerol CH2 -C H -CH 2 là :
OH OH OH
I— \— I r -----1 I----- 1----- 1 I------1----- 1
X X Y X Y X Y X Y Y Y X
7.21. Este X (C9H 10O2) + NaOH Tạo 2 muối có M > 80 thì chỉ có este có công
thức cấu tạo dơn giản là C2H5COOC6H5 vì
C2H5COOC6H5 + 2NaOH---- > C2H5COONạ + CeHsONa + H2O
M = 82 M = 116
7.22. Các chất (1), (3), (4) phản ứng với dung dịch NaOH cho ancol.
7.23. CH3OCOCH2COOC2H5 khi thủy phân tạo ra hai ancol khác nhau, ancol
C2H5OH có sô' nguyên tử cacbon gấp đôi ancol CH3OH.
7.24. Có 9 đồng phân cấu tạo có cùng công thức phân tử C5H 10O2 tác dụng được với
dung dịch NaOH, không tham gia phản ứng tráng bạc.
4 đồng phân axit : CH3(CH2)3-COOH; CH3CH2-CH-COOH
CH3
CH3-CH-CH2COOH ; (CHalaC-COOH
CH3
5 đồng phân este CH3COOCH2CH2CH3; CHaCOOCHíCHgla;
C2H5COOC2H5; CH3CH2CH2COOCH3;
(CHalaCHCOOCHa.
7.25. Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta tính được khôi lượng NaOH, từ đó
ta tính được khôi lượng NaOH, nNaOH = 0,025 mol
nmuối = ơNaOH = 0,025 mol (Đáp án toàn là este đơn chức)
2,05
Mmuối = = 82 -> muối là CHsCOONa
0,025
0,94
ơancol “ ƠỊvjaOH “ 0,025 moỉ Mancol = 37,6
0,025
Hai ancol có công thức phân tử là CH3OH và C2H5OH
Vậy 2 este là CH3COOCH3 và CH3COOC2H5.
7.26. nx = —^ = 0,05 mol
100
CsHgOa + NaOH ---- > RCOONa + Ancol (hoặc xeton)
A/r 3,4
M; RCOONa = 6 8 ^ R = H.
0,05
Vậy CTCT thu gọn của este là HCOOC(CHg)=CHCH3.
238