Page 238 - Thử Sức Trước Kỳ Thi
P. 238
7.27. Qua đáp án về đề bài X gồm một axit hữu cơ đơn chức và một este đơn chức
có cùng gốc với axit hữu cơ.
ơeste = nancoi = 0,015 mol -> Haxit = 0,1 X 0,4 - 0,015 = 0,025 mol
Vì X gồm 2 chất hữu cơ no đơn chức (axit và este) có chung công thức tổng
quát CnH2n0 2 nên sản phẩm cháy có :
6,82
n, CO2 “ “ H2O = 0 , 1 1 mol
(44 +18)
0,11 0,11
n = = 2,75; n là số nguyên tử c trung bình trong hai hợp chất
nx ~ 0,04
hữu cơ X.
Vậy công thức của axit là CH3COOH và este là CH3COOC2H5.
7.28. Mx = -7 ^ = 74. — mol X dốt cháy vươt quá -r?— niol CO2
1^ 74 y 'ỉ H 22,4
32
0,0135 mol X đốt cháy vượt quá 0,03125 mol
Vậy 1 mol X khi đốt cháy cho 3 mol khí CO2 (4 đáp án số mol CO2 đều bằng
3 hoặc 2 khi đốt cháy). X phản ứng với NaOH đun nóng phản ứng với
AgNOa/NHg và có M = 74 ^ X có CTPT là HCOOC2H5.
7.29. Theo đề bài, công thức phân tử của X có dạng :
H2N-C,Hy-C0 0 C„H„ (n > 2; X > 1)
Mx = 1 2 x + y + 1 2 n + m + 16 + 44 = 103 -> 1 2 x + y + 1 2 n + m = 43
Vì n > 2 nên ta chọn n = 2 và gốc CnHm là C2H5.
Vậy 12x + y = 14 và X = 1; y = 2 nên CxHy là CH2.
X có công thức cấu tạo thu gọn là H2NCH2-COOC2H5
UNaOH = 0,3 mol; nx = 0,25 mol
™ = ^HaNCHaCOONa + rơNaOH dư = 97 X 0,25 + 40 X 0,05 = 26,25g.
7.30. ncog = 1,5 mol; nn^o = 1.4 mol
n co. X : CgHgO
n = ■ hẼ. = 3 hhM
n M 0,5 Y : C3HI02
2 n HgO _ 2 X 1,4
H = = 5,6 ^ m = 2; 4. Nghiệm hợp lí là m = 4.
0,5
Vì theo đề bài ny > nx nên Y là C3H4O2 (CH2-CH-COOH)
CgHsO +0. ^ 3 C0 2 + 4 H2 0
X 3x 4x
C3H4O2 3 CƠ2 + 2H2O
y 3y 2x
239