Page 246 - Thử Sức Trước Kỳ Thi
P. 246
h) Phản ứng với dung dịch iot
Cho dung dịch iot vào dung dịch hồ tinh bột hoặc vào mặt cắt của củ khoai
lang đều nhuộm màu xanh tím.
3. Sự chuyển hoá tỉnh bột trong ctf thể
Tinh bôt , , > đextrin - > mantozơ ^»20 ,
* (a-amiloza) (B-aimloza)(fỉ-aỉnỉỉoza) mantoza ‘
[01
-> CO2 + HgO + năng lượng
-> glucozơ--
-> glicozen
4. Sự tạo thành tinh bột trong cây xanh
6 nCƠ2 + õnHaO > (CeHioOsln + dnOaT
VI. XENLULOZƠ (CeHioOsln (M = 162nđvC)
1. Công thức cấu tạo
• Xenlulozơ là một polime hợp thành từ các mắt xích P-glucozơ kết hợp với
nhau. Phân tử xenlulozơ không phân nhánh, không xoắn.
• Mỗi mắt xích CeHioOs có 3 nhóm OH tự do, nên có thể viết công thức cấu tạo
của xenlulozơ là [C6Hv0 2 (0 H)3]n. Xenlulozơ không có tính khử.
2. Tính chất hoá học
a) Phản ứng thủy phân (phản ứng của polisaccarit)
(CsHioOsln + nỉỈ20 —^ —> nC6Hx206 (các P-glucozơ)
Phản ứng thủy phân cũng xảy ra trong dạ dày động vật nhai lại (trâu, bò...)
nhờ enzim xenluloza.
b) Phản ứng của ancol đa chức (phản ứng este hoá)
• Phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc)
[C6Hv0 2 (0 H)3]n + nHNOa [C6H7 0 2 (0 H)2 0 N 0 2 ]„ + nHaO
[C6H7 0 2 (0 H)3]n + 2 nHNƠ3 [C6H7 0 2 0 H(0 N 0 2 )2]„ + 2 nH 2Ơ
[C6H7 0 2 (0 H)3l„ + 3 nHNƠ3 [C6H7 0 2 (0 N 0 2 )a]n + 3 nH 2Ơ
xenlulozơ trinitrat
• Phản ứng với anhiđrit axetic
[C6H7 0 2 (0 H)3]„ + 3 n(CH3CO)2CO [C6H7 0 2 (0 C0 CH3)3]n +
xenlulozơ triaxetat
+ SnCHsCOOH
Xenlulozơ triaxetat là chất dẻo có thể kéo thành sợi (tơ bán tổng hợp).
c) Phản ứng vời dung dịch NaOH và CS2
[C6H7 0 2 (0 H)3l„ + nNaOH ^ [C6H7 0 2 (0 H)2 0 Na]n + nHaO
xenlulozơ kiềm
247