Page 128 - Thử Sức Trước Kỳ Thi
P. 128

+  Oxi hoá không hoàn metan

                   2CH4  +  O2---- >  2CH3OH
     +  Từ cacbon oxit và khí hiđro
                   CO +  2H2---- >  CH3OH
     •  Điều chế ancol etylic
     +  Lên men tinh bột
                   (CgHxoOsL  + n ỉỈ20---- > nCeHj206
                   C6H12O6---- )• 2C2H5OH  +  2C02t

     +  Thủy phân xenlulozơ
                   (CeHioOsL + H2O ---- > nC6Hi206
                   CeHiaOg---- 2C2H5OH  +  2002!
     •  Điều chế etilenglicol
     +  Từ etilen
        3 CH 2=CH 2  +  2 KMnƠ4  +  4H2O ----->  3CH2OH-CH2OH  +  2 MnƠ2 +  2 KOH
     +  Từ 1,2-đicloetan
             CH2CI-CH2CI  +  2NaOH---- > CH2OH-CH2OH + 2NaCl

   III.  PHENOL
     1.  Định nghĩa
     •  Phenol  là  loại  hợp  chất  mà  phân  tử có  chứa  nhóm  hiđroxyl  (-OH)  liên  kết
        trực tiếp với vòng benzen.
       Nếu  nhóm  -OH  đính  vào  mạch  nhánh  của  vòng  benzen  thì  hợp  chất  đó
        không thuộc loại phenol mà thuộc loại ancol thơm. Ví dụ  :
           )H                       )H            OH
                        -CH.3
                                  O -C H s       ù
                                                  CH3
        phenol      o-crezol      m-crezol      p-crezol     ancol benzylic
     •  Công thức tổng quát  :  CnH2n-70H  (n  > 6).  Chất đầu tiên trong dãy đồng đẳng
        phenol (n = 6) cũng có tên gọi là phenol.
    2.  Phân loại
     •  Những phenol mà phân tử có chứa 1 nhóm -OH, phenol thuộc loại mono phenol.

     •  Những phenol mà phân tử có nhiều nhóm -OH, phenol thuộc loại poli phenol.
                   OH              OH                ỌH
                                  [ ^ O H          ệ
                                                     ÒH3
                 catechol        zezoxinol        hiđroquinon

                                                                             129
   123   124   125   126   127   128   129   130   131   132   133