Page 130 - Thử Sức Trước Kỳ Thi
P. 130

4.  Đ iều ch ế phenol
     a)  Từ henzen
         Phương pháp  chủ yếu  để sản  xuất phenol  trong công nghiệp hiện nay là sản
         xuất đồng thời phenol và axeton đi từ benzen theo sơ đồ :
                 CeHe---->  CeHsCHlCHala----)• CeHgOH +  CH3COCH3
     h)  Từ nhựa than đá (sản phẩm phụ của quá trình luyện than côc).

   B. CÁC DẠNG BÀI TẬP cơ  BẢN

              D ạng 1. Bài tập  về  phản ứng của ancol với kim  loại kiềm
   Ví  dụ  1.  Cho  12,8  gam  dung  dịch  ancol  A  (trong  nước)  có  nồng  độ  71,875%  tác
         dụng với lượng dư natri thu được 5,6 lít khí (đktc).  Tìm công thức cấu tạo của
         A.  Biết tỉ khối hơi của A đôl với NO2 bằng  2 .

                                  Hướng dẫn giải
         Ta có  : Mạ = 46  X  2 = 92 gam/mol;  mA =  12,8.71,875% = 9,2 gam

         ^   nA =   = 0 ,1  mol ^   nn^o  =      = 0 ,2 mol
                 92                        18
                                           Ị_
                    Na + H2O ---- > NaOH +
                                            2 2
                    0,2        ^            0,1

                    R(OH)x + xNa      R(ONa), +  4  Hat
                                                 2
                                                 |.o.
                     0,1


            0,1 +  -  .0,1  = 0,25 ^  X   = 3   R + 3.17 -  92 -> R  41 (-C3H5)
                  2
         Công thức phân tử của A là CaHslOHls
         Công thức cấu tao  :  CH2 -CH-CH 2  (Glixerol hay propan-l,2,3-triol)
                            (Í)H  (3H  OH
   Ví  dụ  2.  Cho  10,1  gam  hỗn  hợp  X gồm  hai  ancol  đơn  chức  Xi,  X2  thuộc  cùng dãy
         đồng đẳng (A chiếm 80% về  sô' mol và  Mx  < Mỵ  )  tác dụng hết với 6,9 gam
         Na kết thúc phản ứng thu được  16,75 gam chất rắn. Xác định công thức phân
         tử của Xi, X2.
                                  Hưởng dẫn giải
         m^^ = (12,9 + 6,9) -   19,55 = 0,25 gam ^   njỊ  = 0,125 mol


                     2ROH  + 2N a---- >  2RONa + Hat
                    0,25          <-           0,125

                                                                               131
   125   126   127   128   129   130   131   132   133   134   135