Page 134 - Thử Sức Trước Kỳ Thi
P. 134
Hx — i^H20 ~ ^C0 2 ~ 0,12 — 0,07 — 0,05 mol
0,07
n = —^ = 1,4 ni = 1 (CH3OH) < 1,4 < n2 = 2 (C2H5OH)
Hy 0,05
Công thức cấu tạo : CH3-OH (ancol metylic)
CH3-CH2-OH (ancol etylic)
Đặt X , y lần lượt là sô' mol của CH3OH và C2H5OH. Ta có hệ :
J x + y = 0,05 íx = 0,03
|x+ 2y = 1,4.0,05 ^ |y = 0,02
32.0,03.100%
%nir = 51,06%
CH3OH 32 0,03 + 46.0,02
% m c H OH = 100% - 51,06% = 48,94%
b) Hịị = in ỵ = 0,025 xnol
2
^ ^ ^ n ^ ^ 0,025.0,082(273.27,3) ^ ^
p 1,25
Ví dụ 3. Khi đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, mạch hở thu
được V lít CO2 (đktc) và a gam H2O. Xác định biểu thức liên hệ giữa m, a và V.
Hướng dẫn giải
_ a _ _____v _
---------------> m = 1 2 . - ^ + 2 ,— + 16.
H ancol - ^ H 2 ơ ~ ^ C Ơ 2 “
18 22,4 22,4 18 18 22,4
V
-> m = a --
5,6
Hoặc có thể giải theo phương pháp bảo toàn khôi lượng :
1,5V 0 0 I.5 V V _ V
l,5n, m + 32.^-— = 44.—— + a m = a - ——.
^02 C O 2
22,4 22,4 22,4 5,6
Ví dụ 4. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một ancol no, mạch hở X cần vừa đủ 17,92 lít
khí O2 (đktc). Mặt khác, nếu cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với m gam
Cu(OH)2 thì tạo thành dung dịch có màu xanh lam. Xác định giá trị của m và
tên gọi của X.
Hướng dẫn giải
p H o I ^ ^ ^ o -> nCƠ2 + (n + DH2O
'-'níl2n+2'-'x + ------r----- '- '2
3n +1 - X 0,8 „ r, ^ r, o
------ > 3 n = 7 + x ^ n = 3 ; x = 2
2 0,2
-> Công thức phân tử của X là C3H8O2. Vì X hoà tan Cu(OH)2 nên có hai
nhóm OH cạnh nhau. X là propan-l,2-điol.
n, —nỵ = 0,05 mol —> m = 4,9 gam.
C u(OH)2
135