Page 138 - Thử Sức Trước Kỳ Thi
P. 138

5.18.  Hỗn  hợp  X gồm  hai  ancol  A,  B  có  cùng  sô' nguyên  tử  c   và  có  sô' nhóm -OH
       hơn kém nhau một đơn vị.  Để đốt cháy hết 0,2 mol hỗn hợp X cần  19,04 lít O2
       (đktc)  và  thu  được  26,4  gam  CO2.  Biết  rằng A  bị  oxi  hoá  cho  ra  một  anđehit
       no, còn B cho phản ứng với Cu(OH)2. A và B lần lượt là
       A.  Propan-l-ol và propan-l,2-điol
       B. Propan-l-ol và propan-l,3-điol
       c. Propan-l,2-điol và propan-l,2,3-triol
       D.  Etan-l-ol và etan-l,2-điol
  5.19.  Dung dịch ancol X trong nước nồng độ 94,01% có tỉ lệ mol X :  H2O là 8 6   ;  14.
       Công thức cấu tạo thu gọn của ancol là
       A.  CsHgCOHla    B.  C2H5OH       c. CH3OH        D.  C2H4(OH)2
  5.20.  Một  hỗn  hợp  X  gồm  hai  ancol  no,  mạch  hở  A,  B  có  cùng  sô' nguyên  tử c và
       hơn kém nhau một nhóm OH.  Để đốt cháy hết 0,2 mol hỗn hợp X cần  16,8  lít
       O2  (đktc) và thu  được  26,4 gam  CO2.  Biết rằng X bị  oxi hoá cho  một anđehit
       đa chức.  Công thức cấu tạo thu gọn của A và B lần lượt là
       A.  CH3CH(0 H)CH2 0 H và CHaOHCHlOHlCHaOH
       B.  CH2OHCH2CH2OH và CH2OH CHOHCH2OH
       c. CH2OHCH2CH2CH2OH và CH3CH(0 H)CH(0 H)CH2 0 H
       D.  CH2OHCH2CH2OH và CHaOHCHíOHlCHaOH
  5.21.  Oxi  hoá  một  anken  trong  dung  dịch  KMn0 4   loãng,  lạnh  thu  được  hợp  chất
       hữu cơ X.  Đô't cháy hoàn toàn X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung
       dịch  Ca(OH)2 dư,  thấy tách ra 4,5  gam kết tủa và khô'i lượng bình đựng dung
       dịch Ca(OH)2 tăng 3,06 gam.  Công thức phân tử của X là
       A  C2H6O2        B.  CgHsO       c.  C3H8O2        D.  C4H10O2
  5.22.  Hỗn  hợp  X  chứa  glixerol  và  hai  ancol  no,  đơn  chức  kê' tiếp  nhau  trong  dây
       đồng đẳng.  Cho 8,75  gam X tác dụng hết với Na (dư) thì thu được  2,52 lít H2
       (dktc).  Mặt  khác  14  gam X có  thể hoà tan  vừa  hết  0,98  gam  Cu(OH)2.  Công
       thức của hai ancol trong X là
       A.  C3H7OH và C4H9OH             B.  C4H9OH và CsHuOH
       c. C2H5OH và C3H7OH               D.  CH3OH và C2H5OH
  5.23.  Một  ancol  no,  đa  chức,  mạch  hở  có  n  nguyên  tử c   và  m  nhóm  OH.  Cho  7,6
       gam  ancol  này tác  dụng với Na dư,  thu  được  2,24  lít khí H 2  (đktc).  Biểu thức
       liên hệ giữa n và m là
       A.  7n +  1  =  llm              B.  7n + 2   12m
       c. 8 n +  1  =  llm               D.  7n + 2 =  llm
  5.24.  Hoà tan m gam ancol etylic (D  = 0,8 gam/cm^) vào 216ml nước (D =  1 gam/cm^)
       tạo thành dung dịch X.  Cho X tác dụng với Na dư thu được  170,24 lít (đktc) khí
       H2. Dung dịch X có độ ancol là
       A.  8 "          B.  41°          c. 46°          D.  92°

                                                                             139
   133   134   135   136   137   138   139   140   141   142   143