Page 141 - Thử Sức Trước Kỳ Thi
P. 141

5.42.  Hợp  chất  hữu  cơ X chứa  các  nguyên  tử c,  H,  o.  Khi  hoá  hơi  0,93  gam  X thu
                   được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 0,48 gam O2 đo ở cùng điều kiện nhiệt
                   độ, áp suất.  Công thức cấu tạo thu gọn của X là
                   A.  C2H4(0H)2    B. C4Hg(OH)2,   c.  CgHglOHla    D. CgHslOHlg
             5.43.  Hỗn hợp X gồm  hai ancol no đơn chức A, B  có  tỉ khối hơi so với  H2 bằng 26,5.
                   Lấy 0,2 mol X trộn với 250ml dung dịch CH3COOH  IM có thêm một ít H2SO4
                   đặc  đun  nóng,  sau  một  thời  gian  thu  được  m  gam  este.  Giả  sử hiệu  suất  các
                   phản ứng este hoá đều đạt 60%.  Giá trị của m là
                   A.  1 1 , 2      B. 11,4         c.  19,0         D. 38,0
             5.44.  Trộn  20ml  cồn  92° với 300ml  axit axetic  IM thu được hỗn hợp X.  Cho H2SO4
                   đặc vào X rồi đun nóng sau một thời gian thu được  2 1 , 1 2   gam este.  Hiệu suất
                   phản ứng este hoá là

                   A.  75%          B. 80%          c.  85%          D. 90%

             D.  HƯỚNG DẨN GIẢI VÀ ĐÁP ÁN
                I.  Bài tập tự luận
              5.1.  •  Công thức phân tử của X :

                                       3n +1 -   X   ^
                         CnỉỈ2n+2 0 x  +  ---- ------O2  nC0 2  + (n +  1 )H2 0
                         3n + 1 -   X
                   n0 2  =■          3,5  ^  3n =  6 + a

                   Điều kiện : a  <  n  - > 6   +   a > 3 a - > a < 3
                   a =  1  -> n = 2,3 (loại);  a = 2 -> n = 2,6 (loại);  a = 3  -> n = 3 (nhận)
                   ->  Công thức phân tử của X là CgHgOg
                   Công thức cấu tạo  :  CgHslOHlg (glixerol hay propan-l,2,3-triol)
                   Các phản ứng điều chế :

                         2 C2H5OH        CH2=CH-CH=CH2 + H2 + H2O
                                                  N i ,   t °
                         CH2=CH-CH=CH2 +  2 H2        >  CH3-(CH2)2-CH3
                         C4H 10       CH4  + CgHe
                         CH3-CH=CH2 +  CI2  - ---   >  CH2=CH-CH2C1  +  HCl
                   CH2=CH-CH2C1  + H2O  +  CI2   ^  CH2C1-CH(0 H)-CH2C1  + HCl
                   CH2C1-CH(0 H)-CH2C1  + 2NaOH---- > CHaOH-CHíOHl-CHaOH +  2NaCl
                             1,344                  _  1,44
              5.2.  a)  n,        = 0,06  mol <  njj  0   = ■  0,08 mol ^  X là ancol no
                       C O  2
                             22,4                      18
                                                                   1,52
                   “X =     -  nc02  0,08 -  0,06  =  0 , 0 2  mol —> Mx  -  = 76
                                                                   0,02



             142
   136   137   138   139   140   141   142   143   144   145   146