Page 144 - Thử Sức Trước Kỳ Thi
P. 144

0 224
  5.7.  a)  Iiancoi =  2 iijj2  = 2.  _    = 0,02 mol
                          22,4

            CsH 2h. 2ơ  +        ->  11CO2  +  (n + 1)ĨỈ2 0

               0,02       - >       0,02ĩĩ  ^   (n + 1)0,02
         nico^  + niHgO  = 44.0,02n + 18.(n + 1).0,02 = 47  ->  n = 3,5

         ni  <   rĩ =  3,5  <   H2  = n.1  +   1 ->  I ii  = 3 (C3H7OH) và 112  = 4 (C4H9OH).
      b)  Gọi  X ,  y lần lượt là số moi C3H7OH và C4H9OH.
              [x + y = 0 , 0 2    Jx = 0 , 0 1
      Ta có  :
              [3x + 4y = 0,07 ^  ịy = 0,01

      Phần trăm  khôi lượng các chất trong A :
                          60
            ^™C3H70H  -        .100% = 44,77%;  %mc  H    0 H  =    55,23%.
                        60 + 74
                  6,4
  5.8.  a)  n^ỊỊ      = 0 , 2   mol
             4 O  H     2 2
       Phần  1.   2 CH3OH + 2Na    ^  CHgONa + H2T
                    0,1                        0,05
                  2ROH  + 2N a---- >  RONa  + Hat
                   0,3         <-       (0,2 -  0,05)

      Phần 2.  Đô't cháy :  CH3OH + 2O2---- > CO2 + 2H2O
                             0,1             0,1   0,2

                  CHH2 5. 2O  +  ^ 0 2  ->  nCOg  +  (n + DHgO

                    0,3        ^          0,3ĨĨ  ->  0,3(n + 1)
      b)  Xác định công thức mỗi ancol  :
      (0,1 + 0,35)44 -  (0,2 + 0,35 + 0,3)18 = 22,7 + a -  a = 22,7  ->  5 = 3,5
         ni  = 3 (C3H7OH) <  5 = 3,5  < na = 4 (C4H9OH)

      Công thức cấu tạo của các đồng phân là ancol
                 CH3-CH2-CH2OH (propan-l-ol)
                 CH3-CHOH-CH3 (propan-2-ol)
                 CH3-CH2-CH2-CH2OH (butan-l-ol)
                 CH3-CH2-CHOH-CH3 (butan-2 -ol)
                 CHg-CHlCHgl-CHaOH (2-metylpropan- l-ol)

                 CHs-COHlCHsl-CHs (2-metylpropan-2-ol)


                                                                            145
   139   140   141   142   143   144   145   146   147   148   149