Page 147 - Thử Sức Trước Kỳ Thi
P. 147
RCH2OH -LCyO^ RCHO ^AgNOg/NHa^ 2Ag
b b 2 b
Ịa + b = 0,225 ía = 0,075
Ta có hệ :
[4a + 2b = 0,6 |b = 0,15
mx = 32.0,075 + (R + 31).0,15 = 11,4 ^ R = 29 (C2H5-)
-> Công thức của ancol còn lại là CH3CH2CH2OH.
5.13. no = = 0,75 mol; noo = = 0,5 mol —> — = 2 Í Ỉ Ề . _ 1 5
22,4 ’ 22,4 nco, 0,5
-> A, B là hai ancol no, đơn chức mạch hở.
Q q q q ^
nx = 2njỊ = 0,2 mol -> ĩĩ = _ _ L = -2 1 - = 2,5 - > n A = 2 < n < n e = 3
n ^ 0,2
— 2 + 3 „
Vì n = —-— = 2,5 -> ancol A có số mol bằng ancol B = 0,1 mol
2
-> % số mol A trong X = 50%.
^ , 15,68 „ „ , 35,84 , ^ . 39,6 „ „
5.14. nu„ = —T— = 0,7 mol; nnn„ = — r i— = 1.6 mol; nu n = — = 2,2 mol
H2 22,4 22,4 “ 2° 18
C2H5OH + N a ---- > C2H5 0 Na + - H a t
2
a 0,5a
CnH,„(OH)3 + N a ---- > C„HJONa)3 + - H a t
l,5b
njỊ = 0,5a + l,5b = 0,7 -> a + 3b = 1,4 (1)
Do a > 0 -> b <
3
CaHgO + 3 O2 ---- ^ 2 CO2 + 3 H2O
a 2a 3a
2C„H J 0H)3 + 1-- - ? — - 0, 2 ---- > 2 nCƠ2 + (m + 3 )H2ơ
2nb (m + 3)b
^cOa = 2 a + 2 nb = 1 ,6 (2)
Từ (1), (2) b = ^ n < 3,4
6 - n 3
148
L