Page 150 - Thử Sức Trước Kỳ Thi
P. 150
2R0H + 2N a---- > 2R0Na + ỈỈ2t
0,075 0,0375
mROH = 8,75 - 92.0,05 = (R + 17).0,075
^ R = 38,3 ^ Ri = 29 (C2H5-) và R2 = 43 (C3H7-)
Công thức của hai ancol trong X là C2H5OH và C3H7OH.
5.23. 2 CnH2n+2-m(OH)„, + 2Na ---- > 2 CnH2n+2-m(ONa),n + mHat
14n + 16m + 2 gam 0,5m mol
7,6 gam 0,1 mol
-> (14n + 16m + 2)0,1 = 7,6.0,5m ^ 7n + 1 = llm .
216
5.24. niỊỊ^Q — 216.1 — 216 gam —> = 12 mol;
18
170,24
“ H2 = = 7,6 moi
22,4
2 H2O + 2N a---- > 2NaOH + H2T
12 ^ 6
n^ còn lại = 7,6 - 6 = 1,6 mol
2 C2H5OH + 2N a---- > 2 C2H5 0 Na + H2T
3,2 <- 1,6
■^c^HsOH - 3,2.46 = 147,2 gam -> - 184ml
0,8
184
-> VjdA = 184 + 216 = 400ml -> Độ ancol = - — .100 = 46°.
400
5.25. RCH2OH + CuO RCHO + Cu + H2O
X X X X X
Ami = mcuo pư - nicu = 16x = 0,48 -> X = 0,03 mol
H h h h ơ i = 2x = 0,06 mol
Theo định luật bảo toàn khối lượng :
m + 80.0,03 = 15,5.2.0,06 + 64.0,03 -> m = 1,38 gam.
5.26. no = = 0,35 mol; non = = 0,3 mol
O2 32 ’ CO2
-> njd 0 = 0,3 + 0,1 = 0,4 mol
^C02
Đặt công thức phân tử của X là CnH2n+2-x(OH)x : 0,1 mol n = = 3
nx
151