Page 153 - Thử Sức Trước Kỳ Thi
P. 153
48
5.36. njỊ o - í^anken - Br2 = 0,3 moi
160
^ ^ancol “ Il^anken ^ĨỈ20 “ 0,8 + 18.0,3 — 15,2 ểmn
5.37. nỊỊ^o = ~i^ancol pư = ~ 0,225 mol
niete = nihh ancoi - ninước = (46.0,3 + 0,15.60) - 18.0,225 = 18,75 gam.
5.38. nQ02 = 22 4 ~ moi; njỊ^o = = 0>7 mol Jic02 ^
X gồm hai ancolno đcfn chức hay đa chức
^ nx = Hh^o - ncoa = 0.'7 - 0.5 = 0 , 2 mol
Đặt công thức chung của hai ancol là CgHgn+i.xlOH),^: 0,2 mol
Phản ứng cháy :
CnH2n.l-.(O H ), + ^ ^ 1 ^ 0 2 ---- > HCO2 + (h + DH2O (*)
3n + 1 - X
0,2 0,2 0,25
(*) -> npoo = 0,2n = 0,5 ^ n = 2,5 1 < n < n = 2,5 < m = n + 1
^ n = 2 v à m = 3
3 5 + 1 - X
n 0 2 = 0,2 = = 0,75 -> X = 1
2 22,4
Công thức phân tử của hai ancol trong X là C2H5OH và C3H7OH.
5.39. ncH3COOH ■ 0,25 mol; ngncoi ~ ^ 0 2 ~ 0'^ • 02 — 0,2 mol
Phản ứng este hoá :
ROH + CH3COOH---- > CH3COOR + H2O
Ban đầu ; 0,2 0,25
Phản ứng : 0,2h 0,2h 0,2h
Còn : 0,2(1 - h) 0,25 - 0,2h
-> meste = (14.2,5 + 46).0,2h = 15,2 ^ h = 0,8 (80%).
5.40. nx = 2njj o = 2 .'^’^ ~ ^ = 0,2 mol ^ M = = 39 gam/mol
18 0 , 2
-> Mi < 39 < M2 (1 )
Ba ete có số mol bằng nhau —> Hai ancol có sô" mol bằng nhau
-> Mi + M2 = 2M = 78 (2 )
Từ (1), (2) ^ Mi = 32 (CH3OH) và M2 = 46 (C2H5OH).
154