Page 157 - Thử Sức Trước Kỳ Thi
P. 157

•  Phản ứng trùng hợp anđehit fomic
               +  Nhị hợp  :  2H CH0---- > OH-CH2-CHO (2-hiđroxyletanol)
               +  Lục hợp  : 6H CH0---- > C6H 12O6 (glucozơ)
               4.  Điều ch ế
              a)  Điều ch ế anđehit
                •  Oxi hoá ancol bậc I tương ứng
                          2 RCH2OH + O2 ---- > 2RCHO +  2 H2O
                  Pomanđehit  được  điều  chế trong công  nghiệp  bằng  cách  oxi  hoá  metanol  nhờ
                  oxi không khí 600 -  700“C với xúc tác là Cu hoặc Ag.
                          2 CH3-O H ---- > 2HCHO +  2 H2O
                •  Thủy phân dẫn xuất đi halogen
                          RCHX2 + 2NaOH         RCHO + 2NaX + H2O
                •  Điều chế fomanđehit
                  Oxi hoá không hoàn toàn metan là phương pháp mới sản xuất íomanđehit
                          CH4----> HCHO + H2O
                •  Điều chế axetanđehit
               +  Hiđrat hoá axetilen
                          HC^CH + H2O---->  CH3CHO
               +  Oxi hoá etilen là phương pháp hiện đại để sản xuất anđehit axetic
                          2CH2=CH2  +  O2----)• 2CH3CHO
                •  Điều chế benzanđehit
               +  Đi từ benzen, cacbon oxit, hiđroclorua có mặt AICI3 khan
                          CO +  H Cl---- > H-CO-Cl---- ). CgHsCHO + HCl
                                                      benzanđehit
               +  Đi từ toluen qua các giai đoạn clo hoá và thủy phân
                          CeHẼCHs---- > CgHs-CHCla---- > CeHsCHO
                           toluen     benzyliđenclorua  benzanđehit
              b)  Điều ch ế xeton
                  Oxi hoá ancol bậc II

                          2R-CH(OH)-R' + O2        2R-CO-R’ +  2 H2O
                  Hiđrat hoá đồng đẳng của axetilen
                          R-C^C-R' + HOH----)• R-CO-CH2-R'
                  Nhiệt phân muôi Na"^ và Ca^^ của axit cacboxylic

                          2RCOONa         R-CO-R + NaaCOa
                          (RCOOlaCa        R-CO-R' + CaCOg
                  Từ cumen
                  (CHglaCH-CgHs----> (CHalaCH-O-O-CeHs----> CH3-CO-CH3 + CeHgOH


             158
   152   153   154   155   156   157   158   159   160   161   162