Page 156 - Thử Sức Trước Kỳ Thi
P. 156

•  Cộng H2O (hiđrat hoá)
               CH2 - 0  + H-OH ^  CH2(0 H )2
       Dung  dịch  fomandehit  37  -   40%  trong  nước  gọi  là  fomalin  chứa  chủ  yếu  là
       dạng  hiđrat  CỈỈ2(OH)2  (99,9%),  có  khả  năng  làm  đông  tụ  protein  nên  được
       dùng để ngâm bảo quản xác ướp động vật, thuộc da, tẩy uế, ...
       Xeton  không  có  phản  ứng  cộng  H2O  và  ancol.  Song  có  thể  cộng  được  với
       etilenglicol  hoặc  các  thioancol  như C2H5SH  để tạo  ra các  sản  phẩm tưcmg tự
       như anđehit.
     •  Cộng C2ỈỈ2 (axetilen)
               HCHO +  CH=CH---- > CH20H-C=C-CH20H
    h)  Phản ứng oxi hoá
                        RCHO     [0] >  RCOOH
                        anđehit    axit cacboxylic
       Với dung dịch AgNOa trong NH3
          R(CHO), +  2 x[Ag(NH3)2JOH      R(C0 0 NH4),< +  2xAgị + 3XNH3T  + XH2O
       Tl lọ  mol  I  ĩlanđehit  •  ^Ag “  1  •  2x
       Với anđehit đơn chức (x = 1)

          RCHO +  2[Ag(NH3)2]OH        R(C00NH4). +  2 Agị + SNHst + H2O
       Tỉ lệ mol  :  nanđehit :  nAg =  1  : 2
       Riêng với HCHO theo tỉ lệ mol  n n c H O   •  ơ A g   =  1  : 4
          HCHO +  4 [Ag(NH3)2]OH       (NH4)2C0 3  + 4Agị +  6 NH3 +  2 H2O
       Kết tủa với Cu(0 H )2 (keo, xanh lam) trong dung dịch NaOH
          R(CHO), +  2 xCu(OH)2 + NaOH---- > R(COONa)„ + xCuaOị + SxHaO
       Tỉ lệ mol  :  nanđehit  :  HcugO  =  l : x  k  h  i x   =  l ^  nanđehit  :   = 1 : 1-
       Riêng HCHO theo tỉ lệ  mol  1  : 2
          HCHO +  4 Cu(OH)2 +  2 NaOH---- )• Na2C0 3  +  2 Cu2Ơ ị +  6 H2O
       Xeton  có tính khử yếu hơn  anđehit nên không phản ứng được với AgNOs/NHs
       và  Cu(OH)2/NaOH.  Tuy  nhiên  xeton  có  thể  bị  oxi  hoá  cắt  mạch  cacbon  ngay
       sát  nhóm  cacbonyl  để  chuyển  thành  hm  axit  khi  phản  ứng  với  chất  oxi  hoá
       mạnh như KMnƠ4 + H2SO4 hoặc K2Cr2Ơ7 + H2SO4.
       Ví dụ  :  5CH3COCH2CH3 +  8 KMn0 4  +  I2H2SO4---- >
                         — ^  5 CƠ2 + 5CH3CH2COOH  +  8 MnS0 4   + 4K2SO4 + 27H2O
                5CH3COCH2CH3  +  6 KMn0 4  +  9H2SO4---- >
                                    ---- >  2 CH3COOH +  6 MnSƠ4 + 3K2SO4 +  2 5 H2O
       Phản ứng ở gốc hiđrocacbon
       Nguyên tử hiđro ở bên cạnh nhóm cacbonyl dễ tham gia phản ứng.
       Ví dụ ;  CH3COCH3 +  Bra---- )• CHaBrCOCHg + HBr

                                                                             157
   151   152   153   154   155   156   157   158   159   160   161