Page 149 - Thử Sức Trước Kỳ Thi
P. 149
5 - O2 - ---- > 3 CO2 + 4 H2O
V 2 y
0,2 6 - ĩ 0,2 = 0,85
'
-> X = 1,5 ^ A, B lần lượt là :
propan-l-ol (CH3CH2CH2OH) và propan-l,2-điol (CHgCHlOHlCHaOH).
5.19. nidd = Mx.8 6 a + 18.14a = (8 6 Mx + 252)a gam
86.a.Mx.l00%
-> = 94,01 ^ Mx = 46 gam/mol (C2H5OH).
(8 6 Mx + 252)a
n =
5.20. nco, = = 0,6 mol ^ n = — = 3
-2 44
0,2
f 35c
K
^3^^8-5ĩOx + o o. 3 C0 2 + 4 - f | H 2 0
V T ”,
(
0,2 ^ K 3T
D
4 .
X = 2,67 -> Công thức cấu tạo thu gọn của A, B lần lượt là :
CHgCHlOHlCHaOH và CHaOHCHíOHlCHaOH.
5.21. 3 C„H2 n + 2 KMnƠ4 + 4 H2O ---> 3C„H2n(OH)2 + 2 MnƠ2Ì + 2KOH
CnH2n+ 2 0 2 + ----------O2 -----^ nC0 2 + (n + 1 )H2 0
X nx (n + l)x
CO2 + Ca(OH) 2 ---- > CaCOal + H2O
0,045 0,045
nco, = nx = 0,045; njỊ 0 = (n + l)x = — (3,06 - 44.0,045) = 0,06 mol
18
X = 0,015 mol ^ n = = 3 -> Công thức phân tử của là C3H8O2.
0,015
5.22. n^^ = ^ = 0,1125 mol; ncu(OH)2 = " g g = 0,04 mol
^ n^glixerol — ^Cu(OH)2 ~ 0,08 moi
Hgiixeroi chứa trong 8,75 gam X là — = 0,05 mol
14
2 C3H5(0 H )3 + 6 N a ---- > 2 C3H5(ONa)g + SHgt
0,05 ^ 0,075
150