Page 123 - Thử Sức Trước Kỳ Thi
P. 123
4.19. CeHe + CI2 CeHsCl + HCl
(X)
CgHsCl + 2NaOH---- > CeHgONa + H2O + NaCl
(Y)
CeHgONa + H C l---- ). CeHgOH + NaCl
(Z)
4.20. Dùng nước brom ta có thể phân biệt 3 chất lỏng trên ;
- Benzen không tác dụng với nước brom.
- Anilin tác dụng với nước brom cho kết tủa trắng.
NH2 NH2
^ + 3 Br2 ---- > + 3HBr
Br (màu trắng)
- Stiren làm mất màu vàng của nước brom ;
C6H5CH=CH2 + Br2 ---- > CgHgCH-CHa
Br Br
4.21. Đặt công thức phân tử của X là CxHy.
90,56 9,44 , „
X ; y = —^ — = 4 : 5
12 1
Công thức đcfn giản nhất của X là C4H5. Công thức phân tử của X có dạng (C4H5)n.
X tác dụng với brom có bột Fe làm xúc tác ^ X là đồng đẳng của benzen.
Công thức tổng quát CxH2x-6
Ta có : i ~ -> n = 2 -> X là CgHio.
[5n = 2x - 6
4.22. Dùng dung dịch thuốc tím (KMn0 4 ) có thể phân biệt được 3 chất lỏng
benzen, phenyletilen (stiren), metylbenzen (toluen) vì :
- Stiren làm mất màu dung dịch KMn0 4 ở nhiệt độ thường.
- Metylbenzen làm mất màu dung dịch KMn0 4 ở 80“ - 100“C.
- Etylbenzen không làm mất màu dung dịch KMn0 4 .
(Học sinh viết các phương trình hoá học (nếu có)).
4.25. nco2 = nc = 0,1 mol -> mc = l,2g; mH = 1,3 - 1,2 = 0,lg
Đặt công thức phân tử hiđrocacbon là CxHy
X : y = 0,1 : 0,1 = 1 : 1
Công thức phân tử của X có dạng (CH)n -> 13n < 115 ^ n < 8,85. Theo đề bài
X tác dụng với H2 theo tỉ lệ mol 1 : 4 -> X có 4 liên kết 7t. X tác dụng với
dung dịch brom theo tỉ lệ mol 1 : 1 . Chứng tỏ X có 1 liên kết 71 tác dụng và 3
liên kết 71 không tác dụng. Phân tử X có vòng benzen và có 1 liên kết 71 mạch
nhánh, kết hợp với n < 8,85 -> X là CgHg (C6H5CH=CH2).
124