Page 33 - Sổ Tay Chuyên Ngành Cơ Khí
P. 33
B ảng 5-1. Các quy ước đường nét
Kiểu nét vẽ Cống dụng
Đường thấy
Vẽ các cạnh, các đường bao thấy được (nét liền
đậm)
Đường khuất Biểu thị các mặt, các cạnh, và các góc khuất
m uNG SÌNH (nét đứt)
Đường tâm Biểu thị đường trục của các vật thể tròn hoặc
các hình đối xứng, đường quy chiếu (gióng) kích
MẢNH
thước (nét gạch chấm mảnh)_______________
Đường kéo dài vẽ từ các đường thấy được để
Đường kéo dài giới hạn phần kích thưỏc. Khi vẽ, đường kéo dài
I ----1 phải không tiếp xúc vỏi vật thể và kéo dài ra
ngoài khoảng 1/8 in.
Đường kích thước
Đường kích thước được vẽ giữa các đường kéo
ĐƠỜNG <ÍO- THƯỚC -Đ ƯSN G DẢN dài. Đầu mũi tên đặt ở cuối đưòng kích thước và
í ' . r. ■ I V exìOn g
KẺO OÀI tiếp xúc với đường kéo dài. Kích thước được ghi
□ ngay phía trên hoặc ở giữa đưàng kích thước.
Đường dẫn, được dùng để ghi chú, nghiêng 60°,
Đường dẫn
45°, hoặc 30° so với đường tâm. ở cuối đường
ĐUỠNG KlCH THƯdC ^EXJ3NG d ầ n dẫn thường có đầu mũi tên.
| , /~ J , | V E X I Ờ N G
Các đường này được vẽ theo nét liền mảnh
Nét liền mảnh, nghiêng 45°. Khoảng cách trung
Đường tiết diện
bình giữa các nét 1/8 in. Đường này được dùng
MẢNH
để biểu thị tiết diện, mỗi loại vật liệu có thể có ký
y / / / / / / / / / / / / / / hiệu riềng._______________________________
Đường cắt (chiếu) mặt phẳng Nét gạch hai chấm đậm, biểu thị vị trí mặt phẳng
I ĐẠM cắt tưởng tượng.
Đường ngắt
Nét lượn sóng đậm biểu thị đoạn ngắt tương đối
ĐĂM
ngắn, và nét mảnh, dích dắc dùng cho đoạn
ngắt dài.
MẢNH
Nét gạch, hai đoạn ngắn mảnh, biểu thị chi tiết
Đường tưởng tượng
chuyển động, bề mặt gia công hoàn tất, đường
MẢNH
bao của vật đúc, lượng dư gia công..._________
Hình chiếu trực giao biểu diễn vật thể quan sát từ phía trước được
chiếu lên mặt trước. Mặt trước chỉ cung cấp thông tin về chiều dài và chiều
cao của vật thể. Sử dụng một mặt chiếu thường không đủ để biểu thị mọi
thông tin cần thiết về vật thể. cần phải bổ sung thông tin về các chi tiết
33