Page 38 - Sổ Tay Chuyên Ngành Cơ Khí
P. 38
Sơ đồ diện sử dụng các ký hiệu chuyên biệt để biểu thị công tắc, máy
biến áp, động cơ điện, relay,...
Bảng 6-1 liệt kê các ký hệu tiêu chuẩn thông dụng trong ngành điện.
B ảng 6-1. Các kỷ hiệu điện
TÊN KÝ HIỆU TÊN KÝ HIỆU
Công tắc Dãy dẫn
Đơn cực (SP) — o"Nj—
Đi qua, không nối kết -----1-----
Đơn cực, hai chiều (SPDT) — €>> o—
Đi qua và nối kết 1
Hai cực, một chiều (DPST)__oS^H
Nô'i kết __ 1 __Ị
Hai cực, hai chiéu (DPDT) __«______
Nút nhấn Bộ ngắt mạch
Đơn cực “\„^Phđntử
Thường mở (NO) o' ngắt mạch
Thường đóng (NC) Hai cực
Quá tải nhiệt
Mở và đóng (lò xo trả vé)
ĩ ĩ ĩ^hántừ
Cẩu chì và đèn Phán tử nhiệt ba pha
Ì ĩ '
Phần tử nhiệt
Điện trò
Cáu chi Cổ' djnh vđí dây dẫn
Đèn với dây dẫn CỔ định vớí dấu dãy
€ 1 3
Đèn vớí dẩu dây
Cuộn dầy
cỏng tắc giới hạn Không từ tính - cô' định _ rĩm _
Lõi từ tính - cố định
Thưởng đóng
t Các ký hiệu khác
Acquy, pin h o Ịc— |||Ị-------
1
Thưởng mở Tụ
T
Nối dấl
inViub oìiO nô u Bọn IP,.... ị
T l u
^ _______TầATt Động cơ điện- '-p' ị
! -Ì nỶP+1' - ( í - ^ - - - . . í í' (c.;! (m'; { o ĩ ) { I ' - ỵ ĩ
,f-9 riníH 5 . ; ^ \
-Ji;d òb d3 ;• í , ‘ ĩ
-----------, 0 ------------------------- í- \ -í" 'ĩ >
.QíiBrlí ■■ i V -■ ■'
e - - - - - i ; ■ - - - - £ nầ^uí nob òb DC £-3 ríníH
38