Page 28 - Sổ Tay Chuyên Ngành Cơ Khí
P. 28
chính là tác dụng lực có điều khiển trong quá trình lắp ráp hoặc tháo rã
máy móc. Hầu hết các máy ép trong xưởng đều có diện tích làm việc lớn
phía dưới khung máy, cơ cấu tời hoặc cáp để nâng/hạ bàn ép một cách
nhanh chóng, và chuyển động khung ép tới/lui theo yêu cầu.
Bảng 3-2. Tốc độ khoan (v/ph)
Đường kính Chất Kim Thép Thép
Thép
mũi khoan dẻo loại Gang ủ c thấp Gang Gang dụng hỢp
(in.) mềm dẻo cứng cụ kim
1/16 12217 18320 8554 7328 5500 4889 3667 3056
3/32 8142 12212 5702 4884 3666 3245 2442 2038
1/8 6112 9160 4278 3667 2750 2445 1833 1528
5/32 4888 7328 3420 2934 2198 1954 1465 1221
3/16 4075 6106 2852 2445 1833 1630 1222 1019
7/32 3490 5234 2444 2094 1575 1396 1047 872
1/4 3055 4575 2139 1833 1375 1222 917 764
9/32 2712 4071 1900 1628 1222 1084 814 678
5/16 2445 3660 1711 1467 1100 978 733 611
11/32 2220 3330 1554 1332 1000 888 666 555
3/8 2037 3050 1426 1222 917 815 611 509
13/32 1878 2818 1316 1126 846 752 563 469
7/16 1746 2614 1222 1048 786 698 524 437
15/32 1628 2442 1140 976 732 652 488 407
1/2 1528 2287 1070 917 688 611 458 382
9/16 1357 2035 950 814 611 543 407 339
5/8 1222 1830 856 733 550 489 367 306
11/16 1110 1665 777 666 500 444 333 277
3/4 1018 1525 713 611 458 407 306 255
28