Page 29 - Sổ Tay Chuyên Ngành Cơ Khí
P. 29

4.  MŨI KHOAN XOẮN

     DẠNG HÌNH HỌC VÀ  CHỈ DANH MŨI KHOAN
     Mũi khoan xoắn rất phổ biến, và là dụng cụ cắt vật liệu kim loại được sử
     dụng rộng rãi.
         Các bộ phận của mũi khoan được nêu trên Hình 4-1. Thành phần rất
     quan trọng là góc đỉnh -  góc giữa các mép cắt vươn ra trên mặt phẳng song
     song với trục mũi khoan, bên cạnh dó là góc thoát, góc sau đỉnh khoan,
         Khi khoan thép trên  máy khoan bàn, nên dùng mũi khoan xoắn với
     góc đỉnh 118°. Gia công vật liệu cứng hoặc dai tại hiện trường, đặc biệt khi
     dùng máy khoan lấy điện từ acquy, nên dùng mũi khoan với góc đỉnh 135°.
     Góc thoát, đối với góc đỉnh 118°, khoảng 8 -12°. Góc đỉnh 135° thường kèm
     theo góc thoát 6 - 9°. Các kiểu đỉnh, khoảng hở, và các góc sẽ tùy thuộc vật
     liệu được khoan, Hình 4-2.
         Mũi khoan xoắn cắt bằng cơ chế tạo chêm và nâng phoi lên. Đỉnh càng
     nhọn và góc thoát càng lớn, mũi khoan càng dễ xuyên vào chi tiết gia công.
     Đỉnh càng tù, góc thoát càng lớn, lực đỡ lưỡi cắt càng lớn. Từ logic này cho
     thấy, tăng góc đỉnh và  giảm góc thoát sẽ  thích hợp cho vật liệu cứng và
     dai; giảm góc đỉnh và tăng góc thoát sẽ  thích hợp cho các vật liệu mềm.
         Khi khoan các kim loại màu tương đối mềm, chẳng hạn Cu, hợp kim
     Cu-Zn, mũi khoan phải có góc thoát đủ lớn (đến  15°) để tránh xuyên vào
     quá  nhanh.  Mũi  khoan  xuyên  vào  nhanh  có  thể  làm  rách  và  giảm  chất
     lượng lỗ  khoan.
         Vật liệu kế tiếp cần chú ý là  thép không gỉ.  Nếu để mũi khoan quay
     nhưng không đủ lực nén tác dụng lên mũi khoan, thép không ri sẽ bị biến
















            4----------------------------- CHÍ-U DÀi CHUNG....................................... »
            4 -----c -llẻ u  DÁI ’ HẢN------► <-------- CHIỀU dA i 'ì Anh x o ẩ n ----- »
      iiíi,jC—
                                                              u o  BNH
          u  ------------------------------------------
                     Hình 4-1. Các thành  phần của mũi khoan.
                                                                  29
   24   25   26   27   28   29   30   31   32   33   34