Page 142 - Sổ Tay Chuyên Ngành Cơ Khí
P. 142
REN NGOẢI, M-PROriLE. REN PHÁI
hành trên toàn cầu. Do tiêu chuẩn hệ mét
của ISO, đôi V Ớ I mọi mục đích thực tiễn,
được công nhận là tiêu chuẩn hệ mét toàn
I— BUSc
câu, tiêu chuẵn M-Proíĩle hệ mét dựa trên
M lo x i.5 -6 s 6 í
Hình 30-10 tiêu chuẩn ISO.
Ren vít hệ mét M-Profĩle được ký hiệu
bằng chữ M cho dạng ren, kế tiếp là đường kính danh định và bước ren
tính theo mm, tách nhau bằng dấu nhân (x), sau đó là cấp dung sai, ngăn
cách với bước ren bằng dấu gạch ngang (-). Hình 30-10 minh họa ren
M-Profile hệ mét bước thô.
Để đơn giản hóa, ren vít ISO bước thô thường bỏ qua bước ren, chẳng
hạn M14x2 chỉ ký hiệu đơn giản là M14. Trong tiêu chuẩn ANSI, để tránh
nhầm lẫn, bắt buộc phải sử dụng giá trị bước ren trong mọi ký hiệu. Do đó,
ren thô 10-mm được ký hiệu là MIO X 1.5. Khi không nói dến cấp dung sai,
sẽ giả thiết cấp dung sai là 6g6g (có thể ghi một cách đơn giản là 6g), tương
đương cấp 2A của tiêu chuẩn ren Unilied, thông dụng trong nhiều ứng
dụng thực tiễn.
Chuỗi ren vít hệ mét tiêu chuẩn dùng cho các chi tiết lắp ghép ren
thông dụng là chuỗi ren thô. Tồ hợp đường kính - bước được chọn theo cỡ
ren tiêu chuẩn thông dụng trong chuỗi ren thô được liệt kê trong Bảng
30-3. Các tô hợp này phù hợp với tiêu chuẩn ISO.
Ký hiệu ren hệ mét M-Profile không chuyên biệt chuỗi tồ hợp đường
kính - bước như trong hệ thống Unilied (ren thô, ren mịn,...), Tuy ký hiệu
ren hệ mét không nêu theo nhóm, nhưng vẫn đề nghị chia nhóm ren theo
chuỗi. Chuỗi ren bước thô với các tồ’ hợp đường kính - bước trong Bảng 30-3
là chuỗi ren vít hệ mét tiêu chuẩn dùng cho các mối ghép ren thông dụng.
Chuỗi thứ hai, ren vít hệ mét M-Profile bước mịn, Bảng 30-4, liệt kê
các tổ hợp dường kính - bước là tiêu chuẩn cho các chi tiết ren của các
trang thiết bị đa năng. Các tố hợp này, trong một số trường hợp, một
đường kính danh định được liệt kê hơn một bưđc ren. Cũng như với chuỗi
ren bước thô, ren bước mịn dựa trên các tiêu chuẩn ren vít ISO.
Bảng 30-3. Tiêu chuẩn ren bước thô M-Profile đa năng
Kích cd danh dịnh Bước Kích cỡ danh định Bước Kích cd danh định Bước
1.6 0.35 10 1.5 48 5.0
2 0.4 12 1.75 56 5.5
2.5 0.45 14 2.0 64 6.0
3 0.5 16 2.0 72 6.0
3.5 0.6 20 2.5 80 6.0
4 0.7 24 3.0 90 6.0
5 0.8 30 3.5 100 6.0
6 1.0 36 4,0
8 1.25 42 4.5
142