Page 138 - Sổ Tay Chuyên Ngành Cơ Khí
P. 138

Bảng 30-1.  số ren/inch tiêu chuẩn  Unitied
              Kích cỡ   UNC    UNF    UNEF   Kích cd   UNC    UNF    UNEF
             danh định ren/inch ren/inch ren/inch danh định ren/inch ren/inch ren/inch
                 4       40     48              1       8      12      20
                 5       40     4 4                                    20
                 6       32     40             V a      7      12      18
                 8       32     36                                     18
                10       24     32             VA       7      12      18
                12       24     28     32      V a                     18
                1/4      20     28     32      V a      6      12      18
                5/16     18     24     32      V a                     18
                3/8      16     24     32      1VỈ      6      12      18
                7/16     14     20     28      V a                     18
                1/2      13     20     28      V a                     18
                9/16     12     18     24      1 ’A                    18
                5/8      11     18     24      1%       5
               11/16                   24       2      4'/2
                3/4      10     16     20      2'/4    4'/2
               13/16                   20      214      4
                7/8      9      14     20      2%       4
               15/16                   20       3       4
                một đầu mối, bước tiến và bước là như nhau; vít hai đầu mối, bước tiến
                gấp đôi bước ren; vít ba đầu mối, bước tiến gấp ba bước ren,...
                                        Ren nhiều dầu môì.  Ren vít gồm hai  hoặc
                                        nhiều  ren  đơn,  Hình  30-3.  Ren  hai  đầu
                                        mối có  hai  ren  đơn khởi đầu ngược nhau
                                        theo  đường  kính,  nghĩa  là  hai  ren  đơn
                                        cách nhau 180®. Ren ba đầu môi có ba ren
                                        đơn khởi đầu tại các điểm cách nhau 120®.
                                        Ren  bốn  đầu  môi  có  bốn  ren  đơn  cách
                                        nhau  90®.  Ren  nhiều  đầu  mối  được  dùng
             Hình  30-3.  Quan  hệ  bước  ren  và
             bước tiến của ren nhiều đẩu mối.  để tăng bước tiến của vít.
                                        Góc  ren.  Góc  giữa  các  sườn  ren  được  đo
                                        trên mặt phẳng trục.  Dạng ren hợp nhất
                                        (Unilĩed) có góc ren 60®.
                                        Góc  xoắn.  Góc  góc  tạo  thành  từ  đường
                                        xoắn của ren tại dường kính bước và  mặt
                                        phẳng vuông góc với trục ren, Hình 30-4.
                               _GÓỌ)(0ẮN  Chiều sâu ren.  Khoảng cách  giữa  đỉnh  và
             Hình  30-4.  Minh  họa góc xoắn.   chân ren đo vuông góc với trục ren.


             138
   133   134   135   136   137   138   139   140   141   142   143