Page 137 - Sổ Tay Chuyên Ngành Cơ Khí
P. 137
Chuỗi ren bUức khống dổi - UN
Ký hiệu UN, các bước không đổi được sử dụng trên các đường kính khác
nhau; thông dụng nhất là các chuỗi 8, 12, và 16-ren.
CÁC CẤP REN
Tiêu chuẩn Unified còn thiết lập các giới hạn dung sai, được gọi là cấp
(dung sai). Các cấp lA, 2A, và 3A chỉ áp dụng cho ren ngoài, và IB, 2B, 3B
chỉ áp dụng cho ren trong. Các cấp ren dược phân biệt với nhau theo dung
sai và độ chính xác tương ứng. Các cấp 3A và 3B cung cấp dung sai tối
thiểu, lA và IB cung cấp dung sai tối đa.
Các cấp 2A và 2B là tiêu chuẩn ren thông dụng nhất cho các ứng dụng
tồng quát, bao gồm chế tạo bulông, vít, đai ốc, và các bộ lắp ghép ren tương
tự. Các cấp 3A và 3B được sử dụng khi yêu cầu dung sai chặt chẽ. Các cấp
lA và IB được dùng trên các chi tiết ren, yêu cầu lắp nhanh và dễ dàng.
KÝ HIỆU REN UNIPIED (Hựp NHẤT)
- K tH C ờ DANH ĐỊNH
Trong ký hiệu ren vít, phương pháp tiêu ----- SỐ REN/INCH
chuẩn là chuyên biệt theo dãy thứ tự gồm I----- KỶ HIỆU CHUỖI lỉEN
I
kích cỡ danh dinh, số ren/inch, ký hiệu |-K Ý HltUCẤPCHÌNHXÁC
chuỗi ren, và ký hiệu cấp (chính xác). Ví y - i - 10 UNC 2A
dụ, chuỗi ren thô hợp nhất %-in được ký Hình 30-2
hiệu như minh họa trên Hình 30-2.
Trừ khi có chỉ định khác, các ren đều là ren phải. Ren trái được ký
hiệu kèm theo chữ LH sau ký hiệu cấp chính xác.
Bảng 30-1 liệt kê số ren/inch của các chuỗi ren UNC, UNF, và UNEF.
THUẬT NGỮ REN VÍT
Các định nghĩa thuật ngữ ren vít quan trọng được nêu dưới đây, một số đã
nêu trên Hình 30-1
Đường kính chính. Đường kính lớn nhất của ren vít. Thuật ngữ dường
kính chính áp dụng cho cả ren trong và ren ngoài, tương đương thuật
ngữ đường kính ngoài dùng cho ren ngoài và dường kính toàn phần
dùng cho ren trong.
Đường kính phụ. Đường kính nhỏ nhất của ren vít. Thuật ngữ đường
kính phụ áp dụng cho cả ren trong và ren ngoài, tương đương thuật
ngữ dường kính chân ren áp dụng cho ren ngoài và dường kinh trong
áp dụng cho ren trong.
Đường kính bưởc. Đường kính hình trụ tưởng tượng, có bề mặt di qua
các ren tại những điểm sao cho chiều rộng ren bằng chiều rộng khoảng
cách được cắt theo mặt trụ đó.
Bước. Khoảng cách từ một điểm trên ren vít đến điểm tương ứng trên
ren kế cận do song song với trục.
Bước tiến. Khoảng cách vít tiến dọc trục trong một vòng quay. Trên vít
137