Page 145 - Sổ Tay Chuyên Ngành Cơ Khí
P. 145
!ĩ
I
chât bôi trơn và thỉnh thoảng rút mũi ta rô ra khỏi lỗ để loại bỏ phoi. Tiếp
tục lần lượt quay mũi ta rô xuống để cắt ren và quay ngược để bẻ gây phoi.
Nếu mũi ta rô cắt đều xuống, bạn sẽ cảm thấy điều đó khi quay ta rô. Nếu
mũi ta rô quay khó hoặc bị vướng, cần tháo mũi ta rô ra khỏi lỗ và kiểm tra.
Để cắt ren lỗ cụt, lần lượt sử dụng mũi ta rô côn dài, côn trung bình, và
cuối cùng là mũi ta rô côn ngắn (gia công phần đáy). Mỗi mũi ta rô đều
phải được quay một cách cấn thận cho đến dãy lỗ. Do phoi không thế rơi
qua lỗ, cần đặc biệt chú ý loại bỏ phoi. Thường xuyên tháo mĩii ta rô ra và
lật ngược chi tiết gia công để lấy hết phoi ra khỏi lỗ. Nếu không thể lật
ngược chi tiết gia công, thổi phoi ra bằng khí nén hoặc hút ra bằng nam
châm, thậm chí có thế’ phải hút ra băng chân không.
Bảng 30-5. Kích cỡ míji khoan-ta rô - dựa trên khoảng 75% ren toàn phần
Ren UNC và UNF Ống côn Ống thẳng
Ren Mũi khoan Ren Mũi khoan Ren Mũi khoan Ren Mũi khoan
0 - 8 0 3 /6 4 4 - 1 4 u /a -2 7 R Ấ - 2 7 s
1 - 6 4 N o .5 3 b ỵ,-20 2 5 /6 4 '4 - 1 8 7 /1 6 '4 - 1 8 2 9 /6 4
1 - 7 2 N o .5 3 '/2 -1 2 2 7 /6 4 % -1 8 3 7 /6 4 % -1 8 1 9 /3 2
2 - 5 6 N o .5 0 '/2 -1 3 2 7 /6 4 '/2 -1 4 2 3 /3 2 '/2 -1 4 4 7 /6 4
2 - 6 4 N o .5 0 '/2 -2 0 2 9 /6 4 % -1 4 5 9 /6 4 % - 1 4 1 5 /1 6
3 - 4 8 N o .4 7 e ^ / - 1 2 3 1 /6 4 1 -1 1 '/2 1 4 1 -1 1 '/2 1 4
3 - 5 6 N o .4 5 e ^ / - 1 8 3 3 /6 4 1 '/4-1 1 '/2 1'/2 d %4
4 - 4 0 N o .4 3 % -1 1 1 7 /3 2 1 '/2-1 1 '/2 1 % 1 '/2-1 1 '/2 1%
4 - 4 8 N o .4 2 % -1 8 3 7 /6 4 2 - 1 1 '/2 2 4 2 - 1 1 '/2 2 4
5 - 4 0 N o .3 8 % -1 0 2 1 /3 2 2 '/2 -8 2% 2'/2 - 8 2 %
5 - 4 4 N o .3 7 % -1 6 1 1 /1 6 3 -i 3'/4 3 - 8
6 - 3 2 N o .36 V«-9 4 9 /6 4 3 '/2 -8 3% 3 ’/2 - 8
6 - 4 0 N o .3 3 % -1 4 1 3 /1 6 4 -i I 4'/4 4 - 8 4 % ,
8 - 3 2 N o .2 9 1 - 8 7 /8
8 - 3 6 N o .2 9 1 - 1 2 5 9 /6 4
1 0 -2 4 N o .25 1 - 1 4 5 9 /6 4
1 0 -3 2 N o .2 1 1 /a -7 6 3 /6 4
1 2 -2 4 N o .16 1Ấ -12 1%4
1 2 -2 8 N o .14 VÁ-7 1 4
’/4 - 2 0 N o .7 1 ’/4 -1 2 1 '4
'/4 -2 8 N o .3 1%-6 1 4
^ 4 - 1 8 F 1%-12 1’%4
%.-24 I 1 '/2 -6 1
%-16 5 /1 6 1 '/2 -1 2 1 %
% -2 4 Q 1 % - 5 1 4
145