Page 151 - Sổ Tay Chuyên Ngành Hàn
P. 151

(sắt  Carbide  PeaC).  Nghĩa là  thay  đổi  hình  thái  học  của  pha  giàu
              carbon, hoặc chỉ tăng bền cho vật liệu nền. Các nguyên tô’ hợp kim
              thường được bổ  sung với lượtìg nhỏ  để cải thiện  độ  bền  hoặc tính
              chông mòn.  Gang hợp  kim cao thường được  sản  xuất  để  cung câ’p
              tính chông ăn mòn,  đặc biệt ở nhiệt độ cao thường gặp trong công
              nghiệp hóa học.
                 Gang xám austenite là một trong các loại gang hợp kim cao khá
              thông dụng.  Chúng chứa khoảng  14% Ni,  5% Cu, và  2,5% Cr.  Loại
              gang này có khả năng chông ăn mòn tô't trong acid và kiềm ở nhiệt
              s   đến 800°c  (1400°F)                                      '

              THÉP DỤNG CỤ
              Thép dụng cụ  có  khả  năng chống mài  mòn, độ  dai,  và  độ  bền cao.
              Về  cơ bản,  chúng  là  các  hợp  kim  carbon  cao.  Công  nghệ  hóa  học
              cung  cấp  sự  cân  bằng  giữa  độ  dai  và  khả  năng  chông  mòn  mong
              muốn cho loại thép  này.
                 Bảng  12-5 trình bày vài hệ  thông phân loại thép  dụng cụ.
                           Bảng 12-5. Các loại thép dụng cụ căn bản
                            theo SAE (Hiệp hội Kỹ sư ồtô Hoa Kỳ)
                              Cấp
              Loại
                              AISI-SAE
              Tôi bằnq  nước    w
                                 0     Tôi trong dầu
              Gia công nguội     A     Hợp kim trung bình tôi trong không khí
                                 D     Carbon  cao/chrom cao
              Chịu va đâp        s
                                 T     Gốc wolfram
              Tốc độ  cao
                                 M     Gốc molybden
                                       H1-H19: gốc chrom
              Gia công nóng      H     H20-H39:  gốc vvoltram
                                       H40-H59: gốc molybden
              Khuôn chất dẻo     p
              Công  dụng  đặc    L     Hợp kim thấp
              biệt               F     Carbon-wolfram










              150
   146   147   148   149   150   151   152   153   154   155   156