Page 149 - Sổ Tay Chuyên Ngành Hàn
P. 149

XÁC Đ|NH THÉP
              Người  thợ  hàn  phải  có  khả  năng  xác  định  các  kim  loại  được  hàn.
              Ngoài cách kiểm tra băng nam châm để xác định kim loại có từ tính
              hay  không,  màu  sắc  là  cơ sở  để xác  định thành  phần cấu tạo  của
              kim loại. Kiểm tra điểm nóng chảy là phương pháp xác định thành
              phần  cấu  tạo  của  kim loại  chính  xác hơn.  Có  rất nhiều  nguồn tra
              cứu  điểm nóng chảy của hầu hết kim loại.

              Phương pháp xác đ|nh thép
              Có  nhiều  phương pháp  xác định  thép.  Với  thép  đã  sử dụng và  dự
              định dùng hoặc hàn cho mục đích khác, trước hết cần kiểm tra khả
              năng thực hiện công việc mới của thép.  Ba cách xác định kim loại
              được trình bày trên  Bảng  12-3,  12-4, và  Hình  12-1.  Trong phương
              pháp kiểm tra tia lửa, hình dạng và màu sắc của các tia lửa phát ra


                           Bảng 12-3.  Xác định kim loại qua bề ngoài
                 Kim  loại
                             vết gãy     Bề mặt chưa gia công   Mới gia công
               hoặc hợp kim
                                      Xám đậm;  nhám; các vết cán
               Thép hợp kim  Xám                              Rất láng; xám  sáng
                                      hoàc rèn có thể nổi  rõ
                                       Nâu đỏ  nhiều sắc độ đến   Đỏ  đồng  sáng,  mờ
               Đồng        Màu đỏ
                                      xanh  lá, do các oxide  dần theo thời gian
               Đổng thau và   Đỏ đến vàng;  Láng;  xanh lá,  nâu,  hoặc   Đỏ đến vàng  pha
               đống đỏ     láng.      vàng, do các oxide.     trắng,  rất láng
               Nhôm và các             Có dấu đúc hoặc cán;  màu
               hợp kim     Trắng      xám rất nhạt                     .
               Monel       Xám  nhạt   Láng;  xám đâm         Rất láng;  xám  nhat
               Nickel      Gần  như trắng Láng;  xám đàm      Rất láng; trắng
               Chì         Tinh thể trắng Láng mượt; trắng đến  xám  Rất láng; trắng
                           Tinh thể trắng
               Gang trắng              Dấu vết khuôn cát;  xám đục  ít khi được gia còng
                           bạc rất mịn
                                       Dấu vết khuôn cát;  màu xám
               Gang xám    Xám đậm                            Khá láng;  xám  nhạt
                                       rất đục
                                                              Bề  mặt láng;  xám
               Gang dẻo    Xám đậm     Dấu vết khuôn cát;  xám đục
                                                              nhạt
                                                              Bé  mặt rất láng;
               Sắt rèn     Xám sáng    Xám nhạt;  láng
                                                              xám nhạt
               Thép carbon             Xám dặm; vết rèn có thể  nổi
                           Xám sáng                           Rất láng;  xám  sáng
               thấp, thép đúc          rõ; dấu khuôn đúc
               Thép carbon             Xám đậm; các vết cán hoặc
                           Xám  rất nhạt                      Rất láng; xám sáng
               cao                     rèn có  thể nổi  rô
               148
   144   145   146   147   148   149   150   151   152   153   154