Page 154 - Sổ Tay Chuyên Ngành Hàn
P. 154
Những điểm cẩn lưu ý
• Sử d ụ n g q u e h à n n h i ệ t đ ộ t h ấ p , v í d ụ , n h ô m s ilic h o ặ c h Ợ p k im g ố c b ạ c .
• Đặt kim loại hàn vào mối ghép trước khi hàn thau hoặc hàn vảy cứng
• Rút ngắn thời gian hàn thau hoặc hàn vảy cứng đến mức tối đa để tránh
quá nhiệt bể mặt.
Columbi và hợp kim columbi
Columbi (hoặc niobi) có bề ngoài giông như thép, nhưng tính chất
lại tương tự tantal, có màu trắng hơi vàng và nóng chảy ở 4474*^F
(2468°C). Comlumbi có tỷ trọng hơi lớn hơn sắt, độ bền kéo khoảng
48.000-59.000 psi trong điều kiện được ủ, và đến 130.000 psi dưới
dạng dây kéo.
Columbi có dộ dẻo, độ bền, và chông ăn mòn tuyệt vời. Tuy
nhiên, khả năng chông ăn mòn bị hạn chê phần nào vì columbi
phản ứng m ạnh với các oxide. Sự oxy hóa trở thành vấn đề nghiêm
trọng ỏ các nhiệt độ trên 400°c, cần sử dụng khí trơ bảo vệ khi làm
việc với kim loại này ở nhiệt độ cao.
Columbi là nguyên tô' hợp kim hữu ích cho các kim loại khác,
đặc biệt là truyền tính ổn định cho thép không rỉ. Do ít cản trở các
neutron nhiệt, columbi thường được dùng trong thiết bị h ạt nhân.
Columbi được bổ sung vào thép dưới dạng íerro-columbi (50-60%
columbi, 33-43% sắt, 7% silic). Columbi (với lượng trên 75%) được
pha trộn với các kim loại như wolfram, zirconi, titan, và molybden
để sản xuất các hợp kim columbi có độ bền kéo cao ở nhiệt độ cao
(2.000-5.000°F).
Columbi là kim loại bền nhiệt, đặc tính này cho phép sử dụng
các hợp kim columbi để chê tạo các bộ phận chịu nhiệt độ cao của
tên lửa, turbine, và động cơ phản lực.
Columbi và các hợp kim columbi thường được hàn bằng phương
pháp hồ quang wolfram khí trơ (GTAW) trong buồng chân không.
Cũng có thể sử dụng phương pháp hàn thau hoặc hàn vảy cứng để
hàn columbi.
Những điểm cẩn lưu ỷ
• Đối v ớ i m ộ t số h Ợ p k im c o l u m b i , c ầ n g i a n h i ệ t t r ư ớ c đ ể t r á n h r ạ n n ứ t .
• Thực hiện xử lý nhiệt trong buồng khí trơ hoặc chân không.
• Tốc độ hàn nhanh và dòng điện hàn tối thiểu sẽ có độ ngấu tốt nhất.
• Sử dụng các thanh lót bằng đồng để giải nhiệt cho mối hàn.
153